Điện máy AST

OrderLookup

Tra cứu

Đơn hàng
Hotline

Hotline

0782100000
Hotline

Tìm cửa hàng

Gần nhất
Cart 0
Giỏ hàng

Tra cứu đơn hàng

Thông tin sản phẩm

Tính năng nổi bật
  • Điều hòa treo tường Midea
  • 2 chiều - 18000BTU (2HP) - gas R410a
  • Làm lạnh mạnh mẽ, vận hành yên lặng
  • Chức năng tự làm sạch, tản nhiệt mạ vàng
  • Xuất xứ: Chính hãng Việt Nam
  • Bảo hành: Chính hãng 24 tháng

Bài viết Điều hòa Midea 18000BTU 2 chiều MSMA1-18HRN1

 

Máy điều hòa Midea 18000btu 2 chiều MSMA1-18HRN1 sử dụng gas R410 sản phẩm mới nhất năm 2018 phù hợp lắp đặt trong mọi không gian mà bạn yêu cầu có diện tích nhỏ hơn 30m2.

Sản xuất tại Việt Nam, bảo hành chính hãng 24 tháng có thiết kế màu trắng, chắn chắc thu hút người nhìn ngay từ ánh nhìn đầu tiên.

Làm lạnh/ sưởi ấm nhanh

Máy điều hòa treo tường Midea MSMA1-18HRN1 mang lạnh cảm giác sảng khoái mát lạnh vào mùa hè, ấm áp vào mùa đông. Giờ đây điều hòa 2 chiều không chỉ giúp bạn tiết kiệm chi phí để mua máy sưởi, mà còn tiện lợi, an toàn trong quá trình sử dụng.

Chức năng tự động làm sạch

Đây là một tính năng vô cùng tiện ích chỉ cần một thao tác máy nhỏ trên bảng điều khiển máy sẽ tự kích hoạt các cánh quạt bên trong quanh ngược tự loại bỏ nước ngưng tụ và vi khuẩn bên trong máy, giúp cho máy của bạn được bền hơn.

Chức năng follow me

Chức năng này có bộ cảm biến nhiệt độ phòng tích hợp trong điều khiển từ xa được kích hoạt và thay đổi dàn lạnh trong nhà, sau đó điều hòa không khí sẽ điều chỉnh nhiệt độ xung quanh bộ điều khiển từ xa, giống như điều hòa không khí hướng theo người sử dụng.

Chức năng vận hành khi ngủ Sleep mode

Điều hòa midea sẽ tự động tăng (làm lạnh) hoặc giảm (sưởi ấm) 10C mỗi giờ. Nhiệt độ đã đặt sẽ ổn định trong 2 giờ và sẽ không thay đổi. Điều hòa không khí sẽ duy trì nhiệt độ thoải mái nhất và tiết kiệm năng lượng hơn cho bạn.

Chế độ cài đặt ban đêm

Nhấn nút hẹn giờ, máy sẽ tự động chọn sang chế độ cài đặt ban đêm, chế độ này giúp chống lại sự thay đổi nhiệt độ đột ngột trong phòng trong khi ngủ bằng cách nhẹ nhàng tăng hay giảm nhiệt độ trước khi máy điều hòa tự động tắt.

Tự khởi động lại sau khi mất điện

Khi xảy ra tình trạng mất điện, máy sẽ ghi nhớ các chế độ, lưu lượng gió, nhiệt độ...đã cài đặt và tự động trở lại cài đặt trước đó khi nguồn điện phục hồi.

Cánh tản nhiệt của dàn nóng được mạ vàng

Giúp ngăn chặn rất hiệu quả sự sinh sôi và phát tán của các loại vi khuẩn, tạo ra môi trường dễ chịu và tốt cho sức khỏe gia đình bạn. Tấm tản nhiệt với công nghệ mạ vàng độc đáo chống lại sự ăn mòn của môi trường nước biển, mưa và các nhân tố ăn mòn khác.

Mua máy điều hòa 18000BTU 2 chiều giá rẻ thì Midea và Funiki SH18MMC đang là lựa chọn tốt nhất cho Bạn.

 

Báo Giá Lắp Đặt Điều Hoà Treo Tường Năm 2024

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024

Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:

STT NỘI DUNG ĐVT ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa gồm VAT)
1  Chi phí nhân công lắp máy
1.1  Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). Bộ 250.000
1.2  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350.000
2  COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3)
2.1  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU Bộ 899.000
2.2  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU Bộ 999.000
2.3  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU Bộ 1.149.000
2.4  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU Bộ 1.299.000
3  Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...)  
3.1  Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU Mét 190.000
3.2  Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU Mét 200.000
3.3  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU Mét 250.000
3.4  Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU Mét 300.000
4  Vật tư phụ
4.1  Dây điện đơn lõi 1.5mm Mét 20.000
4.2  Dây điện đơn lõi 2.5mm Mét 25.000
4.3  Ống thoát nước mềm Mét 10.000
4.4  Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
4.5  Aptomat (CB) 1 pha Cái 100.000
4.6  Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU Bộ 100.000
4.7  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU Bộ 150.000
4.8  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) Bộ 250.000
5  Chi phí phát sinh khác (nếu có)
5.1  Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) Mét 300.000 - 500.000
5.2  Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) Lỗ 150.000
5.3  Khoan cắt kính (một lớp kính) Lỗ 150.000
5.4 Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 150.000
5.5  Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 250.000
5.6  Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) Bộ 100.000 - 300.000
5.7  Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 200.000 - 600.000
5.8  Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) Bộ 250.000
5.9  Chi phí đục tường đi vật tư âm tường Mét 50.000
5.10  Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) Bộ 100.000

Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.

Xem thêm Thu gọn

Điều hòa Midea 18000BTU 2 chiều MSMA1-18HRN1

So sánh
Thương hiệu: Midea
Liên hệ

Thông Số Kỹ Thuật

Điều hòa treo tường MideaMSMA1-18HRN1
Điện nguồnPh-V-Hz220-240V/1P/50Hz
Làm lạnhCông suấtBtu/h18000
Công suất tiêu thụW1650
Cường độ dòng điệnA8,2
Sưởi ấmCông suấtBtu/h1850
Công suất tiêu thụW1695
Cường độ dòng điệnA7,4
Máy trongKích thước( D x R x C)mm958x223x302
Kích thước đã đóng gói ( D x R x C)mm1035x305x380
Khối lượng thực/ Khối lượng đã đóng góiKg11.1/13.7
Máy ngoàiKích thước( D x R x C)mm770x300x555
Kích thước đã đóng gói ( D x R x C)mm900x348x615
Khối lượng thực/ Khối lượng đã đóng góiKg40.3/43.3
Môi chất lạnh - Loại Gas/ Khối lượng nạpgR410A/1170
Áp suất thiết kếMpa4.2/1.5
Ống đồngĐường ống lỏng/ Đường ống gasmm(inch)Ø6.35/Ø12.7(1/4*/1/2*)
Chiều dài đường ống tối đam20
Chênh lệch độ cao tối đam10
Phạm vi làm lạnh hiệu quả( chiều cao phòng)(Tiêu chuẩn)m2(m)23-34(dưới 2.8)
Công suất làm lạnh
18000 BTU 1
Loại máy lạnh
2 chiều 1

Đánh giá Điều hòa Midea 18000BTU 2 chiều MSMA1-18HRN1

0/5           (0 Đánh giá)
5
0%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%

Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này

Đánh giá ngay

Đánh giá của bạn về sản phẩm:

 

Rất tệ

 

Tệ

 

Bình thường

 

Tốt

 

Rất tốt