Tra cứu
Đơn hàngTìm cửa hàng
Gần nhấtHotline
0782100000
Bài viết Điều hòa Midea inverter 9000BTU 1 chiều MSAGII-10CRDN8
Điều hòa Midea 1 chiều inverter 9000BTU MSAGII-10CRDN8 ra mắt năm 2023 xuất xứ Thái Lan với thiết kế hiện đại trang nhã, màu trắng chủ đạo sang trọng tinh tế phù hợp với mọi không gian nội thất trong nhà.
Đèn LED hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh giúp cho người dùng có thể dễ dàng theo dõi tình trạng hoạt động của điều hòa và làm đèn ngủ hiệu quả.
Với công suất điều hòa 900BTU (1HP), Midea MSAGII-10CRDN8 phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích dưới 15m2: Phòng ngủ...
Máy điều hòa Midea MSAGII-10CRDN8 được trang bị công nghệ làm lạnh Turbo nhanh chóng, mang đến cho người dùng cảm giác sảng khoái mát lạnh ngay khi sử dụng.
Điều hòa Midea 1 chiều MSAGII-10CRDN8 được trang bị công nghệ Xtreme Save inverter và chế độ Eco tiết kiệm điện là công nghệ cao cấp nhất hiện nay được trang bị trong máy điều hòa. Với những ưu điểm công nghệ inverter mang lại như: tiết kiệm điện năng, duy trì nhiệt độ ổn định , vận hành êm ái mang đến cho mọi người cảm giác thoải mái, dễ chịu.
Dàn lạnh máy điều hòa Midea inverter 9000 BTU MSAGII-10CRDN8 có thể tự làm sạch khi điều hòa không hoạt động bằng cách đóng băng và thổi ngược thật mạnh để loại bỏ được nước ngưng đọng, đồng thời ngăn ngừa vi khuẩn và nấm mốc phát triển.
Dàn nóng máy điều hòa Midea 9000 BTU inverter MSAGII-10CRDN8 thiết kế đường cắt kim cương độ bền cao, giúp bảo vệ điều hòa trước tác nhân có hại từ môi trường như: axit ăn mòn, bụi bẩn và nồng độ muối ở trong không khí. Ngoài ra, còn giúp dàn nóng tăng hiệu quả đổi nhiệt, giúp việc làm lạnh của điều hòa tốt hơn.
Điều khiển tiện lợi với nhiều chức năng, sử dụng dễ dàng, nổi trội với chức năng hẹn hẹn giờ bật, tắt giúp người dùng điều chỉnh theo ý muốn.
Điều hoà Midea MSAGII-10CRDN8 sử dụng gas R32 môi chất lạnh tiên tiến nhất: tăng cường hiệu suất sử dụng năng lượng, giảm khí thải độc hại tránh tình trạng ô nhiễm không khí, bảo vệ môi trường.
Chính vì những tiện ích và công nghệ nổi trội trên, điều hoà Midea 1 chiều inverter 9000BTU MSAGII-10CRDN8 trở thành lựa chọn tin cậy cho người tiêu dùng. Đối thủ xứng tầm với Casper GC09IS35, TC-09IS35, Gree CHARM9CI, Nagakawa NIS-C09R2H12...
Quý khách hàng cần hỗ trợ tư vấn, mua amp; lắp đặt máy điều hòa Midea MSAGII-10CRDN8 vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi:
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Điện Lạnh AST - Tổng kho đại lý điều hòa Midea giá rẻ, chính hãng tại Hà Nội.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Điều hòa Midea | MSAGII-10CRDN8 | ||
Điện nguồn | Ph-V-Hz | 220-240V, 50Hz, 1Ph | |
Làm lạnh | Công suất | Btu/h | 10000 |
Công suất tiêu thụ | W | 780 | |
Cường độ dòng điện | A | 3,4 | |
Sưởi ấm | Công suất | Btu/h | - |
Công suất tiêu thụ | W | - | |
Cường độ dòng điện | A | - | |
Máy trong | Kích thước ( D x R x C ) | mm | 835x208x295 |
Kích thước đóng gói ( D x R x C ) | mm | 905x355x290 | |
Khối lượng tịnh / Khối lượng đóng gói | Kg | 8.9/11.8 | |
Máy ngoài | Kích thước ( D x R x C ) | mm | 720x270x495 |
Kích thước đóng gói ( D x R x C ) | mm | 835x300x540 | |
Khối lượng tịnh / Khối lượng đóng gói | Kg | 21.7/23.6 | |
Môi chất làm lạnh - Loại Gas / Khối lượng nạp | Kg | R32/0.38 | |
Áp suất thiết kế | Mpa | 4.3/1.7 | |
Ống đồng | Đường ống lỏng / Đường ống Gas | mm(inch) | ɸ6.35 (1/4'')/ ɸ9.52 (3/8'') |
Chiều dài đường ống tối đa | m | 25 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 10 | |
Phạm vi làm lạnh hiệu quả ( Chiều cao phòng tiêu chuẩn) | m2 (m) | 13~20 |
Công suất làm lạnh | |
9000 BTU | 1 |
Loại máy lạnh | |
1 chiều | 1 |
Đánh giá Điều hòa Midea inverter 9000BTU 1 chiều MSAGII-10CRDN8
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayĐóng
Bài viết Điều hòa Midea inverter 9000BTU 1 chiều MSAGII-10CRDN8
Điều hòa Midea 1 chiều inverter 9000BTU MSAGII-10CRDN8 ra mắt năm 2023 xuất xứ Thái Lan với thiết kế hiện đại trang nhã, màu trắng chủ đạo sang trọng tinh tế phù hợp với mọi không gian nội thất trong nhà.
Đèn LED hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh giúp cho người dùng có thể dễ dàng theo dõi tình trạng hoạt động của điều hòa và làm đèn ngủ hiệu quả.
Với công suất điều hòa 900BTU (1HP), Midea MSAGII-10CRDN8 phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích dưới 15m2: Phòng ngủ...
Máy điều hòa Midea MSAGII-10CRDN8 được trang bị công nghệ làm lạnh Turbo nhanh chóng, mang đến cho người dùng cảm giác sảng khoái mát lạnh ngay khi sử dụng.
Điều hòa Midea 1 chiều MSAGII-10CRDN8 được trang bị công nghệ Xtreme Save inverter và chế độ Eco tiết kiệm điện là công nghệ cao cấp nhất hiện nay được trang bị trong máy điều hòa. Với những ưu điểm công nghệ inverter mang lại như: tiết kiệm điện năng, duy trì nhiệt độ ổn định , vận hành êm ái mang đến cho mọi người cảm giác thoải mái, dễ chịu.
Dàn lạnh máy điều hòa Midea inverter 9000 BTU MSAGII-10CRDN8 có thể tự làm sạch khi điều hòa không hoạt động bằng cách đóng băng và thổi ngược thật mạnh để loại bỏ được nước ngưng đọng, đồng thời ngăn ngừa vi khuẩn và nấm mốc phát triển.
Dàn nóng máy điều hòa Midea 9000 BTU inverter MSAGII-10CRDN8 thiết kế đường cắt kim cương độ bền cao, giúp bảo vệ điều hòa trước tác nhân có hại từ môi trường như: axit ăn mòn, bụi bẩn và nồng độ muối ở trong không khí. Ngoài ra, còn giúp dàn nóng tăng hiệu quả đổi nhiệt, giúp việc làm lạnh của điều hòa tốt hơn.
Điều khiển tiện lợi với nhiều chức năng, sử dụng dễ dàng, nổi trội với chức năng hẹn hẹn giờ bật, tắt giúp người dùng điều chỉnh theo ý muốn.
Điều hoà Midea MSAGII-10CRDN8 sử dụng gas R32 môi chất lạnh tiên tiến nhất: tăng cường hiệu suất sử dụng năng lượng, giảm khí thải độc hại tránh tình trạng ô nhiễm không khí, bảo vệ môi trường.
Chính vì những tiện ích và công nghệ nổi trội trên, điều hoà Midea 1 chiều inverter 9000BTU MSAGII-10CRDN8 trở thành lựa chọn tin cậy cho người tiêu dùng. Đối thủ xứng tầm với Casper GC09IS35, TC-09IS35, Gree CHARM9CI, Nagakawa NIS-C09R2H12...
Quý khách hàng cần hỗ trợ tư vấn, mua amp; lắp đặt máy điều hòa Midea MSAGII-10CRDN8 vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi:
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Điện Lạnh AST - Tổng kho đại lý điều hòa Midea giá rẻ, chính hãng tại Hà Nội.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
9000 BTU
1
1 chiều
1
Mã số thuế: 0110589821 – cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội
Trụ sở công ty: nhà số 5, ngõ 1 Tổ dân phố Địa Chất, thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội
VPGD: Số 64 Thạch Bàn – phường Thạch Bàn – quận Long Biên – thành phố Hà Nội
Số điện thoại: 0961997413 (zalo).