Tra cứu
Đơn hàngTìm cửa hàng
Gần nhấtHotline
0782100000
Bài viết Điều hòa Midea 2 chiều 18000BTU MSMA-18HR
Thời tiết miền Bắc khi chuyển sang mùa đông lạnh giá thì nhu cầu sưởi ấm của người dân cũng tăng lên. Không sử dụng những phương pháp sưởi ấm truyền thống mà điều hòa 2 chiều (làm lạnh và sưởi ấm) đang ngày càng được sử dụng phổ biến.
Thị trường điều hòa giá rẻ vô cùng sôi động hiện nay có các thương hiệu như Funiki, Casper, Midea, Sumikura…tuy nhiên Midea là thương hiệu được cả người tiêu dùng và giới chuyên gia đánh giá nổi trội và ưu điểm hơn cả.
Máy điều hòa 2 chiều Midea công suất 18000btu MSMA-18HR sản phẩm mới nhất năm 2017 phù hợp lắp đặt trong mọi không gian mà bạn yêu cầu có diện tích nhỏ hơn 30m2.
Sản xuất tại Việt Nam, bảo hành chính hãng 24 tháng có thiết kế màu trắng chắn chắc thu hút người nhìn ngay từ ánh nhìn đầu tiên.
Giúp ngăn chặn rất hiệu quả sự sinh sôi và phát tán của các loại vi khuẩn, tạo ra môi trường dễ chịu và tốt cho sức khỏe gia đình bạn. Tấm tản nhiệt với công nghệ mạ vàng độc đáo chống lại sự ăn mòn của môi trường nước biển, mưa và các nhân tố ăn mòn khác.
Đây là một tính năng vô cùng tiện ích chỉ cần một thao tác máy nhỏ trên bảng điều khiển máy sẽ tự kích hoạt các cánh quạt bên trong quanh ngược tự loại bỏ nước ngưng tụ và vi khuẩn bên trong máy, giúp cho máy của bạn được bền hơn.
Với gia đình có trẻ nhỏ thì sự kết hợp làm lạnh và sưởi ấm là một điều vô cùng tiện ích. Không cần phải lo lắng khi mùa đông lạnh về gây cảm giác khó chịu nữa. Thêm vào đó chế độ vận hành êm ái tạo cảm giác thoải mái cho các thành viên trong gia đình, đảm bảo một giấc ngủ ngon và sâu.
Chế độ này cho phép máy tự động quay lại chế độ cài đặt ban đầu trong trường hợp bị ngắt điện đột ngột, bạn không cần phải tốn thời gian thao tác lại máy.
Nhấn nút hẹn giờ, máy sẽ tự động chọn sang chế độ cài đặt ban đêm, chế độ này giúp chống lại sự thay đổi nhiệt độ đột ngột trong phòng trong khi ngủ bằng cách nhẹ nhàng tăng hay giảm nhiệt độ trước khi máy điều hòa tự động tắt.
Nếu bạn là người tiêu dùng quan tâm đến vấn đề chi phí ban đầu thì đây là sản phẩm phù hợp cho sự lựa chọn của bạn. Có những tính năng tiện ích và giá thành hợp lí hứa hẹn đây sẽ là sản phẩm máy điều hòa giá rẻ bán tốt nhất trong năm 2017.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Điều hòa Midea | MSMA - 18HR | ||
Nguồn điện | Ph,V,Hz | 1Ph,220-240V,50Hz | |
Làm Lạnh | Công suất | Btu/h | 18000 |
Công suất tiêu thụ điện | W | 1820 | |
Cường độ dòng điện | A | 8.8 | |
Làm nóng | Công suất | Btu/h | 18000 |
Công suất tiêu thụ điện | W | 1752 | |
Cường độ dòng điện | A | 7.6 | |
Dàn lạnh | Kích thước dàn lạnh (WxDxH) | mm | 957x223x302 |
Kích thước bao bì (WxDxH) | mm | 1035x305x380 | |
khối lượng tịnh/ tổng khối lượng | kg | 10.8/13.8 | |
Dàn Nóng | Kích thước dàn nóng (WxDxH) | mm | 770x300x555 |
Kích thước bao bì (WxDxH) | mm | 900x345x585 | |
khối lượng tịnh/ tổng khối lượng | kg | 36.3/38.8 | |
Môi chất làm lạnh | Gas | R22 | |
Áp suất thiết kế | MPa | 2.6/1.0 | |
Kích thướcđường ống | Lỏng - Gas | mm | ф6.35 -ф12.7 |
Độ dài tối đa | m | 20 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 10 | |
Diện tích phòng (cao) | m2(m) | 23-34(dưới 2,8) |
Công suất làm lạnh | |
18000 BTU | 1 |
Loại máy lạnh | |
2 chiều | 1 |
Đánh giá Điều hòa Midea 2 chiều 18000BTU MSMA-18HR
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayĐóng
Bài viết Điều hòa Midea 2 chiều 18000BTU MSMA-18HR
Thời tiết miền Bắc khi chuyển sang mùa đông lạnh giá thì nhu cầu sưởi ấm của người dân cũng tăng lên. Không sử dụng những phương pháp sưởi ấm truyền thống mà điều hòa 2 chiều (làm lạnh và sưởi ấm) đang ngày càng được sử dụng phổ biến.
Thị trường điều hòa giá rẻ vô cùng sôi động hiện nay có các thương hiệu như Funiki, Casper, Midea, Sumikura…tuy nhiên Midea là thương hiệu được cả người tiêu dùng và giới chuyên gia đánh giá nổi trội và ưu điểm hơn cả.
Máy điều hòa 2 chiều Midea công suất 18000btu MSMA-18HR sản phẩm mới nhất năm 2017 phù hợp lắp đặt trong mọi không gian mà bạn yêu cầu có diện tích nhỏ hơn 30m2.
Sản xuất tại Việt Nam, bảo hành chính hãng 24 tháng có thiết kế màu trắng chắn chắc thu hút người nhìn ngay từ ánh nhìn đầu tiên.
Giúp ngăn chặn rất hiệu quả sự sinh sôi và phát tán của các loại vi khuẩn, tạo ra môi trường dễ chịu và tốt cho sức khỏe gia đình bạn. Tấm tản nhiệt với công nghệ mạ vàng độc đáo chống lại sự ăn mòn của môi trường nước biển, mưa và các nhân tố ăn mòn khác.
Đây là một tính năng vô cùng tiện ích chỉ cần một thao tác máy nhỏ trên bảng điều khiển máy sẽ tự kích hoạt các cánh quạt bên trong quanh ngược tự loại bỏ nước ngưng tụ và vi khuẩn bên trong máy, giúp cho máy của bạn được bền hơn.
Với gia đình có trẻ nhỏ thì sự kết hợp làm lạnh và sưởi ấm là một điều vô cùng tiện ích. Không cần phải lo lắng khi mùa đông lạnh về gây cảm giác khó chịu nữa. Thêm vào đó chế độ vận hành êm ái tạo cảm giác thoải mái cho các thành viên trong gia đình, đảm bảo một giấc ngủ ngon và sâu.
Chế độ này cho phép máy tự động quay lại chế độ cài đặt ban đầu trong trường hợp bị ngắt điện đột ngột, bạn không cần phải tốn thời gian thao tác lại máy.
Nhấn nút hẹn giờ, máy sẽ tự động chọn sang chế độ cài đặt ban đêm, chế độ này giúp chống lại sự thay đổi nhiệt độ đột ngột trong phòng trong khi ngủ bằng cách nhẹ nhàng tăng hay giảm nhiệt độ trước khi máy điều hòa tự động tắt.
Nếu bạn là người tiêu dùng quan tâm đến vấn đề chi phí ban đầu thì đây là sản phẩm phù hợp cho sự lựa chọn của bạn. Có những tính năng tiện ích và giá thành hợp lí hứa hẹn đây sẽ là sản phẩm máy điều hòa giá rẻ bán tốt nhất trong năm 2017.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
18000 BTU
1
2 chiều
1
Mã số thuế: 0110589821 – cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội
Trụ sở công ty: nhà số 5, ngõ 1 Tổ dân phố Địa Chất, thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội
VPGD: Số 64 Thạch Bàn – phường Thạch Bàn – quận Long Biên – thành phố Hà Nội
Số điện thoại: 0961997413 (zalo).