Tra cứu
Đơn hàngTìm cửa hàng
Gần nhấtHotline
0782100000
Bài viết Điều hòa Mitsubishi Electric 2 chiều Inverter MUZ/MSZ-HL50VA
Máy điều hòa 2 chiều mitsubishi electric inverter MSZ-HL50VA công suất 18000BTU sử dụng gas R410a thuộc phân khúc điều hòa 2 chiều cao cấp lựa chọn cho các công trình đòi hỏi chất lượng, tính thẩm mỹ cao.
Điều hòa 2 chiều Mitsubishi Electric MSZ-HL50VA 18000btu inverter thiết kế theo phong cách sang trọng vô cùng tinh tế, rất phù cho những không gian hiện đại có diện tích lt; 30m2.
Điều hòa Mitsubishi Electric 2 chiều mang đến cho Bạn tận hưởng cuộc sống 4 mùa như ý: Mát lạnh vào mùa hè, ấm áp vào mùa đông với cánh đảo gió 4 chiều lên + xuống/ trái + Phải. Tính năng “Mát lạnh siêu tốc” đem lại cho bạn luồng gió mát lạnh/ấm áp ngay tức thì.
Điều hòa Inverter là công nghệ tiên tiến nhất hiện nay mà các hãng điều hòa đều sử dụng cho sản phẩm cao cấp nhất của mình bởi ưu điểm mà nó mang lại: Tiết kiệm điện, vận hành êm ái, thoải mái dễ chịu...
Nhưng với điều hòa Mitsubishi Electric giảm thiểu việc tiêu thụ điện năng với chỉ số CSPF lên đến 7,51 (Chỉ số tiết kiệm điện cao nhất dòng điều hòa 2 chiều - tính đến tháng 3/2021) nhờ kiểm soát tối ưu hoạt động của máy nén, giúp điều hòa hoạt động êm ái hiệu quả, mang lại sự thoải mái cho không gian sống của bạn. “Chất lượng vượt trội cùng chi phí vận hành cực thấp” – Đó là lời cam kết của Mitsubishi Electric.
Màng lọc Enzyme: Giữ các tác nhân gây hại và phân hủy chúng bằng Enzyme Xanh, trả lại luồng không khí trong lành trong phòng.
Màng lọc Nano Platinum: Lọc các nguyên nhân gây hại với kích thước siêu nhỏ khác bằng các hạt Platinum Ceramic cực nhỏ giúp kháng khuẩn và khử mùi hiệu quả.
Khi máy điều hòa Mitsubishi Electric vận hành thì độ ồn dàn lạnh chỉ có 18dB mang đến một không gian yên tĩnh, giúp bạn tận hưởng giây phút nghỉ ngơi thực sự thư giãn dễ chịu.
Máy điều hòa Mitsubishi Electric sử dụng gas R410a đem lại luồng gió dịu, hiệu suất cao, thân thiện với môi trường.
Máy điều hòa Mitsubishi electric 2 chiều MSZ-HL50VA dàn đồng, cảnh tản nhiệt màu xanh (Blue fin) giúp tăng khả năng kháng ăn mòn bởi hơi muối biển trong không khí.
Hơn nữa, máy điều hòa Mitsubishi electric MSZ-HL50VA trang bị:
Lớp phủ đặc biệt trên bo mạch phòng chống những hư hại do độ ẩm hay côn trùng.
Lớp sơn chống gỉ kết hợp với kết cấu thép mạ kẽm của vỏ dàn nóng MUZ-HL50VA giúp bảo vệ các bộ phận bện trong trước điều kiện môi trường khắc nghiệt.
Hộp kim loại bảo vệ bo mạch giúp vận hành an toàn và phòng chống sự cố cháy nổ do chập mạch...
Thời gian bảo hành điều hoà Mitsubishi Electric 18000 BTU inverter 2 chiều MSZ-HL50VA toàn bộ sản phẩm 2 năm, máy nén 5 năm ngay tại nhà / công trình.
Tổng đài chăm sóc khách hàng luôn sẵn sàng hỗ trợ tiếp nhận xử lý nhanh chóng. Cùng với hệ thống các trạm bảo hành trên Toàn Quốc, đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp tay nghề cao. Do đó Bạn hoàn toàn yên tâm khi sử dụng điều hoà Mitsubishi Electric nhé.
Hãy đặt mua điều hòa 2 chiều mitsubishi electric inverter MSZ-HL50VA ngay hôm nay để có giá tốt nhất.
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Điện Lạnh AST - Đại lý điều hòa Mitsubishi Electric giá rẻ, chính hãng tại Hà Nội.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Điều hòa Mitsubishi Electric | Dàn lạnh | MSZ-HL50VA | ||
Dàn nóng | MUZ-HL50VA | |||
Chức năng | Làm lạnh | Sưởi ấm | ||
Công suất Danh định(Thấp - Cao) | kW | 5.0(1.3-5.0 | 5.4(1.4-6.5) | |
Btu | 17.060(4.346-17.060) | 18.425(4.777-22.178) | ||
Tiêu thụ điện | kW | 2,05 | 1,48 | |
Hiệu suất năng lượng(CSPF) | TCVN 7830:2015 | 5,16 | ||
Môi chất lạnh | Gas R410a | |||
Dòng điện vận hành | A | 9,5 | 7 | |
Lưu lượng gió (Cao nhất) | m³/min | 12,9 | 14,3 | |
Kích thước(Dài x rộng x sâu) | Dàn lạnh | mm | 799 x 290 x 232 | |
Dàn nóng | mm | 800 x 550 x 285 | ||
Trọng lượng | Dàn lạnh | kg | 9 | |
Dàn nóng | kg | 36 | ||
Độ ồn | Dàn lạnh(Thấp nhất - Cao nhất) | dB | 28-45 | 27-47 |
Dàn nóng (Cao nhất) | dB | 50 | 50 | |
Khả năng hút ẩm | (l/h) | 2,1 | ||
Kích thước(Đường kính ngoài) | Gas | mm | 12,7 | |
Chất lỏng | mm | 6,35 | ||
Độ dài đường ống tối đa | m | 20 | ||
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 12 |
Công nghệ Inverter | |
Có Inverter | 1 |
Loại máy lạnh | |
2 chiều | 1 |
Đánh giá Điều hòa Mitsubishi Electric 2 chiều Inverter MUZ/MSZ-HL50VA
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayĐóng
Bài viết Điều hòa Mitsubishi Electric 2 chiều Inverter MUZ/MSZ-HL50VA
Máy điều hòa 2 chiều mitsubishi electric inverter MSZ-HL50VA công suất 18000BTU sử dụng gas R410a thuộc phân khúc điều hòa 2 chiều cao cấp lựa chọn cho các công trình đòi hỏi chất lượng, tính thẩm mỹ cao.
Điều hòa 2 chiều Mitsubishi Electric MSZ-HL50VA 18000btu inverter thiết kế theo phong cách sang trọng vô cùng tinh tế, rất phù cho những không gian hiện đại có diện tích lt; 30m2.
Điều hòa Mitsubishi Electric 2 chiều mang đến cho Bạn tận hưởng cuộc sống 4 mùa như ý: Mát lạnh vào mùa hè, ấm áp vào mùa đông với cánh đảo gió 4 chiều lên + xuống/ trái + Phải. Tính năng “Mát lạnh siêu tốc” đem lại cho bạn luồng gió mát lạnh/ấm áp ngay tức thì.
Điều hòa Inverter là công nghệ tiên tiến nhất hiện nay mà các hãng điều hòa đều sử dụng cho sản phẩm cao cấp nhất của mình bởi ưu điểm mà nó mang lại: Tiết kiệm điện, vận hành êm ái, thoải mái dễ chịu...
Nhưng với điều hòa Mitsubishi Electric giảm thiểu việc tiêu thụ điện năng với chỉ số CSPF lên đến 7,51 (Chỉ số tiết kiệm điện cao nhất dòng điều hòa 2 chiều - tính đến tháng 3/2021) nhờ kiểm soát tối ưu hoạt động của máy nén, giúp điều hòa hoạt động êm ái hiệu quả, mang lại sự thoải mái cho không gian sống của bạn. “Chất lượng vượt trội cùng chi phí vận hành cực thấp” – Đó là lời cam kết của Mitsubishi Electric.
Màng lọc Enzyme: Giữ các tác nhân gây hại và phân hủy chúng bằng Enzyme Xanh, trả lại luồng không khí trong lành trong phòng.
Màng lọc Nano Platinum: Lọc các nguyên nhân gây hại với kích thước siêu nhỏ khác bằng các hạt Platinum Ceramic cực nhỏ giúp kháng khuẩn và khử mùi hiệu quả.
Khi máy điều hòa Mitsubishi Electric vận hành thì độ ồn dàn lạnh chỉ có 18dB mang đến một không gian yên tĩnh, giúp bạn tận hưởng giây phút nghỉ ngơi thực sự thư giãn dễ chịu.
Máy điều hòa Mitsubishi Electric sử dụng gas R410a đem lại luồng gió dịu, hiệu suất cao, thân thiện với môi trường.
Máy điều hòa Mitsubishi electric 2 chiều MSZ-HL50VA dàn đồng, cảnh tản nhiệt màu xanh (Blue fin) giúp tăng khả năng kháng ăn mòn bởi hơi muối biển trong không khí.
Hơn nữa, máy điều hòa Mitsubishi electric MSZ-HL50VA trang bị:
Lớp phủ đặc biệt trên bo mạch phòng chống những hư hại do độ ẩm hay côn trùng.
Lớp sơn chống gỉ kết hợp với kết cấu thép mạ kẽm của vỏ dàn nóng MUZ-HL50VA giúp bảo vệ các bộ phận bện trong trước điều kiện môi trường khắc nghiệt.
Hộp kim loại bảo vệ bo mạch giúp vận hành an toàn và phòng chống sự cố cháy nổ do chập mạch...
Thời gian bảo hành điều hoà Mitsubishi Electric 18000 BTU inverter 2 chiều MSZ-HL50VA toàn bộ sản phẩm 2 năm, máy nén 5 năm ngay tại nhà / công trình.
Tổng đài chăm sóc khách hàng luôn sẵn sàng hỗ trợ tiếp nhận xử lý nhanh chóng. Cùng với hệ thống các trạm bảo hành trên Toàn Quốc, đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp tay nghề cao. Do đó Bạn hoàn toàn yên tâm khi sử dụng điều hoà Mitsubishi Electric nhé.
Hãy đặt mua điều hòa 2 chiều mitsubishi electric inverter MSZ-HL50VA ngay hôm nay để có giá tốt nhất.
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Điện Lạnh AST - Đại lý điều hòa Mitsubishi Electric giá rẻ, chính hãng tại Hà Nội.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Có Inverter
1
2 chiều
1
Mã số thuế: 0110589821 – cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội
Trụ sở công ty: nhà số 5, ngõ 1 Tổ dân phố Địa Chất, thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội
VPGD: Số 64 Thạch Bàn – phường Thạch Bàn – quận Long Biên – thành phố Hà Nội
Số điện thoại: 0961997413 (zalo).