Tra cứu
Đơn hàngTìm cửa hàng
Gần nhấtHotline
0782100000
Bài viết Điều hòa Mitsubishi Electric 2 chiều Inverter MUZ/MSZ-HL35VA
Điều hòa Mitsubishi electric 12000BTU 2 chiều inverter MSZ/MUZ-HL35VA sử dụng gas R410a nhập khẩu chính hãng Thái Lan chất lượng tin cậy cho mọi công trình.
Mitsubishi Electric thương hiệu điều hòa Nhật Bản cái nôi sản sinh ra nhiều thương hiệu điện tử điện lạnh tên tuổi: Daikin, Panasonic, Toshiba...được cả thế giới tin dùng.
Máy điều hòa Mitsubishi electric chính hãng bán tại nước ta được sản xuất amp; nhập khẩu tại Thái Lan với dây truyền công nghệ sản xuất tiên tiến bậc nhất tạo ra những sản phẩm chất lượng cao. Đồng thời trên từng khâu sản xuất, tất cả những sản phẩm đều được kiểm tra bởi những chuyên gia giàu kinh nghiệm.
Điều hòa Mitsubishi electric 12000BTU 2 chiều inverter HL35VA thiết kế nhỏ gọn, kiểu dáng sang trọng.
Với công suất điều hòa 12000BTU, Mitsubishi Electric MSZ-HL35VA lựa chọn lắp đặt tuyệt vời cho phòng ngủ diện tích dưới 20m2.
Làm lạnh và sưởi ấm đồng thời là một chiếc điều hòa 2 chiều với 2 khả năng làm lạnh và sưởi ấm vì thế mà rất phù hợp với những khu vực khí hậu có cả 2 mùa nóng và lạnh như miền Bắc nước ta.
Chỉ một thao tác máy nút bấm Powerful cool trên điều khiển, điều hòa cuả bạn sẽ chuyển sang chế độ làm lạnh nhanh tăng công suất tối đa giúp nhanh chóng đưa căn phòng của bạn đến nhiệt độ đã cài đặt.
Điều hòa Mitsubishi electric inverter giảm thiểu việc tiêu thụ điện năng với chỉ số hiệu suất lạnh toàn mùa (CSPF) lên đến 7.51 nhờ kiểm soát tối ưu hoạt động của máy nén giúp điều hòa hoạt động êm ái, hiệu quả mang đến sự thoải mái cho không gian sống gia đình Bạn.
Chất lượng vượt trội cùng chi phí vận hành cực thấp đó là lời cam kết của tập đoàn Mitsubishi electric.
Thật đáng buồn khi tình trạng ô nhiễm không khí ngày càng tăng đặc biệt ở các thành phố lớn: Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh...vì thế các bênh liên quan đến đường hô hấp ngày càng nhiều.
Vì thế giờ đây máy điều hòa không khí nói chung và Mitsubishi electric nói riêng không chỉ có tính năng, công nghệ làm lạnh/sưởi ấm thông thường mà còn chú trọng rất nhiều vào việc diệt khuẩn amp; khử mùi.
Chính vì thế: Bộ lọc kháng khuẩn ENZYME của mitsubishi electric ra đời là sự tất yếu có tác dụng kháng khuẩn và khử mùi hiệu quả trả lại bầu không khí thoáng mát giúp bạn không phải lo lắng về các bệnh liên quan đến đường hô hấp.
Điều hòa Mitsubishi electric MSZ-HL35VA rất tuyệt vời với gia đình có trẻ nhỏ hay người cao tuổi.
Độ ồn của dàn lạnh máy điều hòa 2 chiều Mitsubishi Electric MSZ-HL35VA chỉ có 18dB mang đến một không gian yên tĩnh dịu êm cho bạn một giấc ngủ ngon.
Với thiết kế easy clean dễ dàng tháo dời các van thổi gió mà không cần các dụng cụ chuyên dụng giúp cho việc bảo dưỡng và lau chùi máy dễ dàng hơn bao giờ hết.
Điều khiển điều hòa mitsubishi electric thiết kế hiện đại với màn hình LCD to rõ dễ nhìn, cùng các phím chức năng được đặt ở vị trí thuận tiện.
Hơn nữa điều khiển được trang bị nút bấm dạ quang vì thế mọi thao tác trong đêm sẽ dễ dàng hơn bao giờ hết.
Một lớp phủ đặc biệt (Blue fin) được tráng lên hệ thống trao đổi nhiệt của dàn nóng giúp tăng khả năng kháng ăn mòn bởi hơi muối biển trong không khí.
Công nghệ Inverter của Mitsubishi Electric có thể hoạt động êm ái trong dải điện áp từ 198V ~ 264V.
Lớp sơn chống gỉ kết hợp với kết cấu thép mạ kẽm của vỏ dàn nóng giúp bảo vệ các bộ phận bện trong trước điều kiện môi trường khắc nghiệt.
Bạn tìm mua điều hòa 2 chiều 120000BTU inverter chất lượng tốt nhất hiện nay thì bên cạnh các tên tuổi: Daikin FTHF35VAVMV, Panasonic YZ12WKH-8, Mitsubishi Heavy SRK35ZSPS-S5...thì Mitsubishi MSZ-HL35VA cũng là một trong những lựa chọn tuyệt vời tốt nhất cho Bạn.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Điều hòa Mitsubishi Electric | Dàn lạnh | MSZ-HL35VA | ||
Dàn nóng | MUZ-HL35VA | |||
Chức năng | Làm lạnh | Sưởi ấm | ||
Công suất Danh định(Thấp - Cao) | kW | 3.3(1.4-3.5) | 3.6(1.1-4.1) | |
Btu | 11.260(4.777-11.942) | 12.283(3.753-13.989) | ||
Tiêu thụ điện | kW | 1,24 | 0,99 | |
Hiệu suất năng lượng(CSPF) | TCVN 7830:2015 | 4,82 | ||
Môi chất lạnh | Gas R410a | |||
Dòng điện vận hành | A | 5,9 | 5,0 | |
Lưu lượng gió (Cao nhất) | m³/min | 10,9 | 10,3 | |
Kích thước(Dài x rộng x sâu) | Dàn lạnh | mm | 799 x 290 x 232 | |
Dàn nóng | mm | 699 x 538 x 249 | ||
Trọng lượng | Dàn lạnh | kg | 9 | |
Dàn nóng | kg | 25 | ||
Độ ồn | Dàn lạnh(Thấp nhất - Cao nhất) | dB | 22-45 | 23-44 |
Dàn nóng (Cao nhất) | dB | 50 | 51 | |
Khả năng hút ẩm | (l/h) | 1,1 | ||
Kích cỡ ống(đường kính ngoài) | Gas | mm | 9,52 | |
Chất lỏng | mm | 6,35 | ||
Độ dài đường ống tối đa | m | 20 | ||
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 12 |
Công nghệ Inverter | |
Có Inverter | 1 |
Loại máy lạnh | |
2 chiều | 1 |
Đánh giá Điều hòa Mitsubishi Electric 2 chiều Inverter MUZ/MSZ-HL35VA
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayĐóng
Bài viết Điều hòa Mitsubishi Electric 2 chiều Inverter MUZ/MSZ-HL35VA
Điều hòa Mitsubishi electric 12000BTU 2 chiều inverter MSZ/MUZ-HL35VA sử dụng gas R410a nhập khẩu chính hãng Thái Lan chất lượng tin cậy cho mọi công trình.
Mitsubishi Electric thương hiệu điều hòa Nhật Bản cái nôi sản sinh ra nhiều thương hiệu điện tử điện lạnh tên tuổi: Daikin, Panasonic, Toshiba...được cả thế giới tin dùng.
Máy điều hòa Mitsubishi electric chính hãng bán tại nước ta được sản xuất amp; nhập khẩu tại Thái Lan với dây truyền công nghệ sản xuất tiên tiến bậc nhất tạo ra những sản phẩm chất lượng cao. Đồng thời trên từng khâu sản xuất, tất cả những sản phẩm đều được kiểm tra bởi những chuyên gia giàu kinh nghiệm.
Điều hòa Mitsubishi electric 12000BTU 2 chiều inverter HL35VA thiết kế nhỏ gọn, kiểu dáng sang trọng.
Với công suất điều hòa 12000BTU, Mitsubishi Electric MSZ-HL35VA lựa chọn lắp đặt tuyệt vời cho phòng ngủ diện tích dưới 20m2.
Làm lạnh và sưởi ấm đồng thời là một chiếc điều hòa 2 chiều với 2 khả năng làm lạnh và sưởi ấm vì thế mà rất phù hợp với những khu vực khí hậu có cả 2 mùa nóng và lạnh như miền Bắc nước ta.
Chỉ một thao tác máy nút bấm Powerful cool trên điều khiển, điều hòa cuả bạn sẽ chuyển sang chế độ làm lạnh nhanh tăng công suất tối đa giúp nhanh chóng đưa căn phòng của bạn đến nhiệt độ đã cài đặt.
Điều hòa Mitsubishi electric inverter giảm thiểu việc tiêu thụ điện năng với chỉ số hiệu suất lạnh toàn mùa (CSPF) lên đến 7.51 nhờ kiểm soát tối ưu hoạt động của máy nén giúp điều hòa hoạt động êm ái, hiệu quả mang đến sự thoải mái cho không gian sống gia đình Bạn.
Chất lượng vượt trội cùng chi phí vận hành cực thấp đó là lời cam kết của tập đoàn Mitsubishi electric.
Thật đáng buồn khi tình trạng ô nhiễm không khí ngày càng tăng đặc biệt ở các thành phố lớn: Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh...vì thế các bênh liên quan đến đường hô hấp ngày càng nhiều.
Vì thế giờ đây máy điều hòa không khí nói chung và Mitsubishi electric nói riêng không chỉ có tính năng, công nghệ làm lạnh/sưởi ấm thông thường mà còn chú trọng rất nhiều vào việc diệt khuẩn amp; khử mùi.
Chính vì thế: Bộ lọc kháng khuẩn ENZYME của mitsubishi electric ra đời là sự tất yếu có tác dụng kháng khuẩn và khử mùi hiệu quả trả lại bầu không khí thoáng mát giúp bạn không phải lo lắng về các bệnh liên quan đến đường hô hấp.
Điều hòa Mitsubishi electric MSZ-HL35VA rất tuyệt vời với gia đình có trẻ nhỏ hay người cao tuổi.
Độ ồn của dàn lạnh máy điều hòa 2 chiều Mitsubishi Electric MSZ-HL35VA chỉ có 18dB mang đến một không gian yên tĩnh dịu êm cho bạn một giấc ngủ ngon.
Với thiết kế easy clean dễ dàng tháo dời các van thổi gió mà không cần các dụng cụ chuyên dụng giúp cho việc bảo dưỡng và lau chùi máy dễ dàng hơn bao giờ hết.
Điều khiển điều hòa mitsubishi electric thiết kế hiện đại với màn hình LCD to rõ dễ nhìn, cùng các phím chức năng được đặt ở vị trí thuận tiện.
Hơn nữa điều khiển được trang bị nút bấm dạ quang vì thế mọi thao tác trong đêm sẽ dễ dàng hơn bao giờ hết.
Một lớp phủ đặc biệt (Blue fin) được tráng lên hệ thống trao đổi nhiệt của dàn nóng giúp tăng khả năng kháng ăn mòn bởi hơi muối biển trong không khí.
Công nghệ Inverter của Mitsubishi Electric có thể hoạt động êm ái trong dải điện áp từ 198V ~ 264V.
Lớp sơn chống gỉ kết hợp với kết cấu thép mạ kẽm của vỏ dàn nóng giúp bảo vệ các bộ phận bện trong trước điều kiện môi trường khắc nghiệt.
Bạn tìm mua điều hòa 2 chiều 120000BTU inverter chất lượng tốt nhất hiện nay thì bên cạnh các tên tuổi: Daikin FTHF35VAVMV, Panasonic YZ12WKH-8, Mitsubishi Heavy SRK35ZSPS-S5...thì Mitsubishi MSZ-HL35VA cũng là một trong những lựa chọn tuyệt vời tốt nhất cho Bạn.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Có Inverter
1
2 chiều
1
Mã số thuế: 0110589821 – cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội
Trụ sở công ty: nhà số 5, ngõ 1 Tổ dân phố Địa Chất, thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội
VPGD: Số 64 Thạch Bàn – phường Thạch Bàn – quận Long Biên – thành phố Hà Nội
Số điện thoại: 0961997413 (zalo).