Điện máy AST

OrderLookup

Tra cứu

Đơn hàng
Hotline

Hotline

0782100000
Hotline

Tìm cửa hàng

Gần nhất
Cart 0
Giỏ hàng

Tra cứu đơn hàng

Thông tin sản phẩm

Tính năng nổi bật
  • Điều hòa Mitsubishi Electric MSZ/MUZ-HL25VA
  • 2 chiều - 9000BTU - Gas R410a
  • Công nghệ PAM inverter tiết kiệm điện, vận hành êm ái
  • Màng lọc Nano Platinum, Enzyme diệt khuẩn khử mùi
  • Xuất xứ: Chính hãng Thái Lan
  • Bảo hành: Máy 2 năm, máy nén 5 năm

Bài viết Điều hòa Mitsubishi Electric 2 chiều Inverter MUZ/MSZ-HL25VA

 

Máy điều hòa 2 chiều mitsubishi electric inverter MSZ-HL25VA công suất 9000BTU sử dụng gas R410a thuộc phân khúc điều hòa 2 chiều cao cấp lựa chọn cho các công trình đòi hỏi chất lượng, tính thẩm mỹ cao.

Thiết kế sang trọng, đường nét tinh tế

Điều hòa 2 chiều Mitsubishi Electric MSZ-HL25VA 9000btu inverter thiết kế theo phong cách sang trọng vô cùng tinh tế, rất phù cho những không gian hiện đại có diện tích lt; 15m2.

Điều hòa 2 chiều Mitsubishi Electric mang đến 4 mùa như ý

Điều hòa Mitsubishi Electric 2 chiều mang đến cho Bạn tận hưởng cuộc sống 4 mùa như ý: Mát lạnh vào mùa hè, ấm áp vào mùa đông với cánh đảo gió 4 chiều lên + xuống/ trái + Phải. Tính năng “Mát lạnh siêu tốc” đem lại cho bạn luồng gió mát lạnh/ấm áp ngay tức thì.

Công nghệ PAM Inverter tiết kiệm điện vượt trội

Điều hòa Inverter là công nghệ tiên tiến nhất hiện nay mà các hãng điều hòa đều sử dụng cho sản phẩm cao cấp nhất của mình bởi ưu điểm mà nó mang lại: Tiết kiệm điện, vận hành êm ái, thoải mái dễ chịu...

Nhưng với điều hòa Mitsubishi Electric giảm thiểu việc tiêu thụ điện năng với chỉ số CSPF lên đến 7,51 (Chỉ số tiết kiệm điện cao nhất dòng điều hòa 2 chiều - tính đến tháng 3/2021) nhờ kiểm soát tối ưu hoạt động của máy nén, giúp điều hòa hoạt động êm ái hiệu quả, mang lại sự thoải mái cho không gian sống của bạn. “Chất lượng vượt trội cùng chi phí vận hành cực thấp” – Đó là lời cam kết của Mitsubishi Electric.

Công nghệ diệt khuẩn khử mùi tiên tiến

Màng lọc Enzyme: Giữ các tác nhân gây hại và phân hủy chúng bằng Enzyme Xanh, trả lại luồng không khí trong lành trong phòng.

Màng lọc Nano Platinum: Lọc các nguyên nhân gây hại với kích thước siêu nhỏ khác bằng các hạt Platinum Ceramic cực nhỏ giúp kháng khuẩn và khử mùi hiệu quả.

Vận hành êm ái dễ chịu

Khi máy điều hòa Mitsubishi Electric vận hành thì độ ồn dàn lạnh chỉ có 18dB mang đến một không gian yên tĩnh, giúp bạn tận hưởng giây phút nghỉ ngơi thực sự thư giãn dễ chịu.

Sử dụng môi chất lạnh tiên tiến R410a

Máy điều hòa Mitsubishi Electric sử dụng gas R410a đem lại luồng gió dịu, hiệu suất cao, thân thiện với môi trường.

Điều hòa Mitsubishi Electric độ bền thách thức thời gian

Máy điều hòa Mitsubishi electric 2 chiều MSZ-HL25VA dàn đồng, cảnh tản nhiệt màu xanh (Blue fin) giúp tăng khả năng kháng ăn mòn bởi hơi muối biển trong không khí.

Hơn nữa, máy điều hòa Mitsubishi electric MSZ-HL25VA trang bị:

Lớp phủ đặc biệt trên bo mạch phòng chống những hư hại do độ ẩm hay côn trùng.

Lớp sơn chống gỉ kết hợp với kết cấu thép mạ kẽm của vỏ dàn nóng MUZ-HL25VA giúp bảo vệ các bộ phận bện trong trước điều kiện môi trường khắc nghiệt.

Hộp kim loại bảo vệ bo mạch giúp vận hành an toàn và phòng chống sự cố cháy nổ do chập mạch...

Bảo hành tiêu chuẩn NHẬT

Thời gian bảo hành điều hoà Mitsubishi Electric 9000 BTU inverter 2 chiều MSZ-HL25VA toàn bộ sản phẩm 2 năm, máy nén 5 năm ngay tại nhà / công trình.

Tổng đài chăm sóc khách hàng luôn sẵn sàng hỗ trợ tiếp nhận xử lý nhanh chóng. Cùng với hệ thống các trạm bảo hành trên Toàn Quốc, đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp tay nghề cao. Do đó Bạn hoàn toàn yên tâm khi sử dụng điều hoà Mitsubishi Electric nhé.

Hãy đặt mua điều hòa 2 chiều mitsubishi electric inverter MSZ-HL25VA ngay hôm nay để có giá tốt nhất.

Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Điện Lạnh AST - Đại lý điều hòa Mitsubishi Electric giá rẻ, chính hãng tại Hà Nội.

 

Báo Giá Lắp Đặt Điều Hoà Treo Tường Năm 2024

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024

Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:

STT NỘI DUNG ĐVT ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa gồm VAT)
1  Chi phí nhân công lắp máy
1.1  Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). Bộ 250.000
1.2  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350.000
2  COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3)
2.1  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU Bộ 899.000
2.2  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU Bộ 999.000
2.3  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU Bộ 1.149.000
2.4  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU Bộ 1.299.000
3  Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...)  
3.1  Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU Mét 190.000
3.2  Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU Mét 200.000
3.3  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU Mét 250.000
3.4  Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU Mét 300.000
4  Vật tư phụ
4.1  Dây điện đơn lõi 1.5mm Mét 20.000
4.2  Dây điện đơn lõi 2.5mm Mét 25.000
4.3  Ống thoát nước mềm Mét 10.000
4.4  Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
4.5  Aptomat (CB) 1 pha Cái 100.000
4.6  Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU Bộ 100.000
4.7  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU Bộ 150.000
4.8  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) Bộ 250.000
5  Chi phí phát sinh khác (nếu có)
5.1  Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) Mét 300.000 - 500.000
5.2  Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) Lỗ 150.000
5.3  Khoan cắt kính (một lớp kính) Lỗ 150.000
5.4 Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 150.000
5.5  Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 250.000
5.6  Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) Bộ 100.000 - 300.000
5.7  Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 200.000 - 600.000
5.8  Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) Bộ 250.000
5.9  Chi phí đục tường đi vật tư âm tường Mét 50.000
5.10  Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) Bộ 100.000

Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.

Xem thêm Thu gọn

Điều hòa Mitsubishi Electric 2 chiều Inverter MUZ/MSZ-HL25VA

So sánh
Thương hiệu: Mitsubishi
Liên hệ

Thông Số Kỹ Thuật

Tên model Dàn lạnh MSZ-HL25VA
Dàn nóngMUZ-HL25VA
Chức năng Làm lạnhSưởi ấm
Công suất Danh định(Thấp - Cao)kW2.5(1.3-3.03.15(0.9-3.5)
Btu8.530(4.346-10.236)10.745(3.071-11.942)
Tiêu thụ điệnkW0,730,87
Hiệu suất năng lượng(CSPF)TCVN 7830:20154,50
Môi chất lạnh Gas R410a
Dòng điện vận hànhA3,74,4
Lưu lượng gió (Cao nhất)m³/min9,510
Kích thước(Dài x rộng x sâu)Dàn lạnhmm799 x 290 x 232
Dàn nóngmm699 x 538 x 249
Trọng lượngDàn lạnhkg9
Dàn nóngkg24
Độ ồnDàn lạnh (Thấp nhất - Cao nhất)dB22-4323-43
Dàn nóng (Cao nhất)dB5050
Khả năng hút ẩm(l/h)0,5
Kích cỡ ống(đường kính ngoài)Gasmm9,52
Chất lỏngmm6,35
Độ dài đường ống tối đam20
Chênh lệch độ cao tối đam12
Công nghệ Inverter
Có Inverter 1
Loại máy lạnh
2 chiều 1

Đánh giá Điều hòa Mitsubishi Electric 2 chiều Inverter MUZ/MSZ-HL25VA

0/5           (0 Đánh giá)
5
0%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%

Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này

Đánh giá ngay

Đánh giá của bạn về sản phẩm:

 

Rất tệ

 

Tệ

 

Bình thường

 

Tốt

 

Rất tốt