Tra cứu
Đơn hàngTìm cửa hàng
Gần nhấtHotline
0782100000
Bài viết Điều hòa Mitsubishi Electric 9000BTU 1 chiều MS-HP25VF
Mitsubishi Electric MS-HP25VF, Điều hòa 9000BTU (1HP) 1 chiều gas R32 thương hiệu hàng đầu Nhật Bản được sản xuất nhập khẩu nguyên bộ từ Thái Lan hiệu suất vận hành cao, một trong những ưu tiên lựa chọn hàng đầu dòng cao cấp của người tiêu dùng.
Điều hòa Mitsubishi Electric MS-HP25VF màu trắng sang trọng, đường nét tinh tế hài hòa với mọi không gian nội thất.
Với công suất điều hòa 9000BTU (1HP), Mitsubishi Electric HP25VF lựa chọn lắp đặt tuyệt vời cho căn phòng diện tích dưới 15m2.
Máy điều hòa Mitsubishi Electric 9000BTU MS-HP25VF làm lạnh nhanh giúp mát lạnh tức thì nhờ tốc độ quạt được tăng 10% khi kích hoạt giúp bạn tận hưởng cảm giác mát lạnh sảng khoái tức thì ngay khi bật máy.
Như các Bạn biết: Các bệnh liên quan đến đường hô hấp ngày càng nhiều vì thế không khí chúng ta hít thở hàng ngày đang rất được chú trọng. Vì thế máy điều hòa không khí giờ đây không chỉ có tính năng làm lạnh / sưởi ấm thông thường nữa mà còn có một sứ mệnh vô cùng quan trọng chính là mang lại bầu không khí trong lành amp; an toàn cho người sử dụng.
Thấu hiểu được điều này. Hãng điều hòa Mitsubishi Electric với tấm lọc Nano Platinum kháng khuẩn, khử mùi hiệu quả tới 99%. Vì thế sản phẩm điều hòa 1 chiều Mitsubishi Electric MS-HP25V rất thích hợp cho gia đình người cao tuổi amp; trẻ nhỏ.
Gas R32 là môi chất làm lạnh mới nhất thay thế tuyệt vời cho gas R22, R410a. Gas R32 hiệu suất làm lạnh cao hơn, đồng thời thân thiện hơn với môi trường.
Dàn nóng điều hòa 9000BTU Mitsubishi Electric MU-HP25VF được phủ lớp đặc biệt (Blue fin) được tráng lên hệ thống trao đổi nhiệt của dàn nóng giúp chống lại khả năng ăn mòn của muối biển.
Bảng mạch điện của Mitsubishi Electric có thể chịu được điện áp cao đến 450V
Kể từ bao giờ không rõ nữa, hễ nói đến hàng Nhật thì trong đầu người tiêu dùng Việt luôn dành sự ái mộ cho những sản phẩm này. Hàng Nhật khẳng định uy tín về chất lượng, bền bỉ và tiết kiệm chi phí điện hàng tháng.
Và cũng từ bao giờ cũng không biết cứ đồ điện người Việt ta lại xính hàng từ Thái Lan hơn hàng điện tử, điện lạnh từ các quốc gia khác: Malaysia, Indonesia...
Vì thế 2 yếu tố thương hiệu Nhật amp; Xuất xứ Thái Lan này thôi đã khiến cho bất kỳ khách hàng khó tính nào cũng luôn dành sự ưu tiên chọn mua điều hòa Mitsubishi Electric nói chung và Mitsubishi 9000BTU HP25VF nói riêng.
Hãy đặt mua điều hòa mitsubishi electric 9000BTU 1 chiều MS-HP25VF/MU-HP25VF ngay hôm nay để có giá tốt nhất.
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Điện Lạnh AST - Đại lý điều hòa Mitsubishi Electric giá rẻ, chính hãng
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Điều hòa Mitsubishi Electric | Dàn lạnh | MS-HP25VF | |
Dàn nóng | MU-HP25VF | ||
Chức năng | Làm lạnh | ||
Công suất | kW | 2,7 | |
Btu | 9,212 | ||
Tiêu thụ điện | kW | 0,77 | |
Hiệu suất năng lượng(EER) | TCVN7830 : 2015 | 3,72 | |
Môi chất lạnh | R32 | ||
Dòng điện vận hành | 3,5 | ||
Lưu lượng gió dàn lạnh(max) | m³/min | 11,3 | |
Kích thước(Dài x rộng x sâu) | dàn lạnh | mm | 799 x 290 x 232 |
dàn nóng | mm | 718 x 525 x 255 | |
Trọng lượng | dàn lạnh | kg | 9 |
dàn nóng | kg | 24,5 | |
Khả năng hút ẩm | L/h | 0,5 | |
Độ ồn(min-max) | dB | 25 - 47 | |
Kích thước(Đường kính ngoài) | ống Gas | mm | 9,52 |
chất lỏng | mm | 6,35 | |
Nguồn cấp điện | Dàn Nóng | ||
Độ dài của ống tối đa | m | 20 | |
Chênh lệch độ cao tối đa của ống | m | 10 |
Công suất làm lạnh | |
9000 BTU | 1 |
Loại máy lạnh | |
1 chiều | 1 |
Đánh giá Điều hòa Mitsubishi Electric 9000BTU 1 chiều MS-HP25VF
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayĐóng
Bài viết Điều hòa Mitsubishi Electric 9000BTU 1 chiều MS-HP25VF
Mitsubishi Electric MS-HP25VF, Điều hòa 9000BTU (1HP) 1 chiều gas R32 thương hiệu hàng đầu Nhật Bản được sản xuất nhập khẩu nguyên bộ từ Thái Lan hiệu suất vận hành cao, một trong những ưu tiên lựa chọn hàng đầu dòng cao cấp của người tiêu dùng.
Điều hòa Mitsubishi Electric MS-HP25VF màu trắng sang trọng, đường nét tinh tế hài hòa với mọi không gian nội thất.
Với công suất điều hòa 9000BTU (1HP), Mitsubishi Electric HP25VF lựa chọn lắp đặt tuyệt vời cho căn phòng diện tích dưới 15m2.
Máy điều hòa Mitsubishi Electric 9000BTU MS-HP25VF làm lạnh nhanh giúp mát lạnh tức thì nhờ tốc độ quạt được tăng 10% khi kích hoạt giúp bạn tận hưởng cảm giác mát lạnh sảng khoái tức thì ngay khi bật máy.
Như các Bạn biết: Các bệnh liên quan đến đường hô hấp ngày càng nhiều vì thế không khí chúng ta hít thở hàng ngày đang rất được chú trọng. Vì thế máy điều hòa không khí giờ đây không chỉ có tính năng làm lạnh / sưởi ấm thông thường nữa mà còn có một sứ mệnh vô cùng quan trọng chính là mang lại bầu không khí trong lành amp; an toàn cho người sử dụng.
Thấu hiểu được điều này. Hãng điều hòa Mitsubishi Electric với tấm lọc Nano Platinum kháng khuẩn, khử mùi hiệu quả tới 99%. Vì thế sản phẩm điều hòa 1 chiều Mitsubishi Electric MS-HP25V rất thích hợp cho gia đình người cao tuổi amp; trẻ nhỏ.
Gas R32 là môi chất làm lạnh mới nhất thay thế tuyệt vời cho gas R22, R410a. Gas R32 hiệu suất làm lạnh cao hơn, đồng thời thân thiện hơn với môi trường.
Dàn nóng điều hòa 9000BTU Mitsubishi Electric MU-HP25VF được phủ lớp đặc biệt (Blue fin) được tráng lên hệ thống trao đổi nhiệt của dàn nóng giúp chống lại khả năng ăn mòn của muối biển.
Bảng mạch điện của Mitsubishi Electric có thể chịu được điện áp cao đến 450V
Kể từ bao giờ không rõ nữa, hễ nói đến hàng Nhật thì trong đầu người tiêu dùng Việt luôn dành sự ái mộ cho những sản phẩm này. Hàng Nhật khẳng định uy tín về chất lượng, bền bỉ và tiết kiệm chi phí điện hàng tháng.
Và cũng từ bao giờ cũng không biết cứ đồ điện người Việt ta lại xính hàng từ Thái Lan hơn hàng điện tử, điện lạnh từ các quốc gia khác: Malaysia, Indonesia...
Vì thế 2 yếu tố thương hiệu Nhật amp; Xuất xứ Thái Lan này thôi đã khiến cho bất kỳ khách hàng khó tính nào cũng luôn dành sự ưu tiên chọn mua điều hòa Mitsubishi Electric nói chung và Mitsubishi 9000BTU HP25VF nói riêng.
Hãy đặt mua điều hòa mitsubishi electric 9000BTU 1 chiều MS-HP25VF/MU-HP25VF ngay hôm nay để có giá tốt nhất.
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Điện Lạnh AST - Đại lý điều hòa Mitsubishi Electric giá rẻ, chính hãng
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
9000 BTU
1
1 chiều
1
Mã số thuế: 0110589821 – cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội
Trụ sở công ty: nhà số 5, ngõ 1 Tổ dân phố Địa Chất, thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội
VPGD: Số 64 Thạch Bàn – phường Thạch Bàn – quận Long Biên – thành phố Hà Nội
Số điện thoại: 0961997413 (zalo).