Tra cứu
Đơn hàngTìm cửa hàng
Gần nhấtHotline
0782100000
Bài viết Điều hòa Nagakawa 12000BTU 1 chiều NS-C12R2H06
Máy điều hòa Nagakawa NS-C12R2H06 công suất 12000BTU (1.5HP) 1 chiều thiết kế hiện đại sang trọng, kiểu dáng trẻ trung độc đáo với màu sắc trắng sáng làm nổi bật không gian lắp đặt.
Dàn lạnh của máy điều hòa Nagakawa 12000BTU 1 chiều NS-C12R2H06 được làm từ chất liệu cao cấp hạn chế bám bụi và dễ dàng vệ sinh.
Hơn nữa, Máy còn được trang bị đèn LED hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh giúp người dùng dễ dàng theo dõi và điều chỉnh nhiệt ngay cả vào ban đêm.
Điều hòa Nagakawa NS-C12R2H06 với công suất 12000BTU (1.5HP) làm mát hiệu quả cho phòng diện tích dưới 20m2: Phòng ngủ, phòng làm việc…
Máy điều hòa Nagakawa 12000 BTU NS-C12R2H06 được trang bị tính năng làm lạnh nhanh cho phép làm lạnh tức thì ngay khi khởi động. Các cánh đảo gió mở rộng giúp phân phối luồng gió đều khắp phòng. Vì thế với điều hòa Nagakawa 1 chiều NS-C12R2H06 sẽ mang đến cho Bạn những phút giây thư giãn, thoải mái nhất.
Nagakawa điều hòa được trang bị tấm lưới lọc lọc bụi, khử mùi hiệu quả, đem lại không gian thoáng mát, sạch sẽ dễ chịu cho người dùng.
Điều hòa Nagakawa NS-C12R2H06 sử dụng thiết kế mới Multi - Anti-vibration khử rung ồn tối ưu, cách âm nhiều lớp cho máy nén để khử tối đa tiếng ồn, 2 lớp cao su chống rung chân đế. Với thiết kế này thì sử dụng điều hòa sẽ không làm ảnh hưởng đến giấc ngủ của gia đình bạn, đặc biệt là người già và trẻ nhỏ, mang đến sự thoải mái.
Máy điều hòa treo tường Nagakawa NS-C12R2H06 sử dụng 100% ống đồng nguyên chất rãnh xoắn giúp nâng cao hiệu quả trao đổi nhiệt, tăng khả năng làm lạnh và độ bền.
Thêm nữa, máy được bị dàn tản nhiệt mạ vàng Golden Fin kháng khuẩn hạn chế các tác nhân ăn mòn từ môi trường.
Điều hòa Nagakawa dòng treo tường model 2022 sử dụng gas R32 - môi chất làm lạnh thế hệ mới nhất hiện tại.
Gas R32 có ưu điểm vượt trội như: năng suất làm lạnh cao, không gây cháy nổ, không độc hại, không gây hiệu ứng nhà kính… hiện đang là dòng môi chất lạnh được ưa chuộng nhất.
Thời gian bảo hành điều hòa Nagakawa NS-C12R2H06 cho toàn bộ sản phẩm 2 năm, máy nén 10 năm.
Nagakawa có mạng lưới các trung tâm và trạm bảo hành trên toàn quốc với đội ngũ tư vấn viên và kỹ thuật chuyên môn sâu sẵn sàng hỗ trợ khách hàng. Mọi thắc mắc cần được giải đáp người dùng có thể liên hệ tổng đài 1900.545.489. Các trường hợp cần bảo hành sẽ được tiếp nhận thông tin và xử lý nhanh chóng, khách hàng hoàng toàn yên tâm trong quá trình sử dụng.
Nagakawa tự hào là thương hiệu của Việt Nam, với lịch sử gần 20 năm hoạt động. Hãng cung cấp đa dạng các sản phẩm như tủ đông, tủ mát, đồ gia dụng từ lâu được người tiêu dùng Việt Nam tin tưởng và lựa chọn.
Điều hoà Nagakawa chính hãng được sản xuất tại nhà máy đặt tại Malaysia - cái nôi sản xuất của rất nhiều thương hiệu điều hòa nổi tiếng thế giới: Panasonic, Daikin,... với dây chuyển công nghệ hiện đại, đội ngũ nhân viên chất lượng cao. Mọi quy trình sản xuất và kiểm tra sản phẩm đều được giám sát nghiêm ngặt đảm bảo chất lượng sản phẩm đưa đến tay khách hàng chất lượng tiêu chuẩn toàn cầu.
Bạn tìm mua điều hòa 1 chiều 12000BTU giá dưới 5 triệu thì có rất nhiều sự lựa chọn: Casper SC12FS32, Nagakawa NS-C12R2H06, Funiki HSC12MMC, Midea MSAFB-13CRN8, Sumikura APS/APO-120...thì điều hòa Nagakawa NS-C12R2H06 luôn nằm trong TOP ưu tiên lựa chọn của người tiêu dùng.
Bạn đang tìm mua điều hoà Nagakawa, hãy đến ngay Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Điện Lạnh AST.
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Điện Lạnh AST là Đại lý phân phối điều hòa Nagakawa uy tín lâu năm, cung cấp đa dạng các mẫu, chủng loại các sản phẩm máy điều hòa Nagakawa (Treo tường, âm trần, tủ đứng...).
Chúng tôi luôn cập nhật những sản phẩm mới nhất, hiện đại nhất đến từ thương hiệu, tư vấn mua hàng và lắp đặt một cách kỹ lưỡng để khách hàng có thể chọn ra sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của mình. Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Điện Lạnh AST cam kết:
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Công suất làm lạnh | |
12000 BTU | 1 |
Loại máy lạnh | |
1 chiều | 1 |
Đánh giá Điều hòa Nagakawa 12000BTU 1 chiều NS-C12R2H06
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayĐóng
Bài viết Điều hòa Nagakawa 12000BTU 1 chiều NS-C12R2H06
Máy điều hòa Nagakawa NS-C12R2H06 công suất 12000BTU (1.5HP) 1 chiều thiết kế hiện đại sang trọng, kiểu dáng trẻ trung độc đáo với màu sắc trắng sáng làm nổi bật không gian lắp đặt.
Dàn lạnh của máy điều hòa Nagakawa 12000BTU 1 chiều NS-C12R2H06 được làm từ chất liệu cao cấp hạn chế bám bụi và dễ dàng vệ sinh.
Hơn nữa, Máy còn được trang bị đèn LED hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh giúp người dùng dễ dàng theo dõi và điều chỉnh nhiệt ngay cả vào ban đêm.
Điều hòa Nagakawa NS-C12R2H06 với công suất 12000BTU (1.5HP) làm mát hiệu quả cho phòng diện tích dưới 20m2: Phòng ngủ, phòng làm việc…
Máy điều hòa Nagakawa 12000 BTU NS-C12R2H06 được trang bị tính năng làm lạnh nhanh cho phép làm lạnh tức thì ngay khi khởi động. Các cánh đảo gió mở rộng giúp phân phối luồng gió đều khắp phòng. Vì thế với điều hòa Nagakawa 1 chiều NS-C12R2H06 sẽ mang đến cho Bạn những phút giây thư giãn, thoải mái nhất.
Nagakawa điều hòa được trang bị tấm lưới lọc lọc bụi, khử mùi hiệu quả, đem lại không gian thoáng mát, sạch sẽ dễ chịu cho người dùng.
Điều hòa Nagakawa NS-C12R2H06 sử dụng thiết kế mới Multi - Anti-vibration khử rung ồn tối ưu, cách âm nhiều lớp cho máy nén để khử tối đa tiếng ồn, 2 lớp cao su chống rung chân đế. Với thiết kế này thì sử dụng điều hòa sẽ không làm ảnh hưởng đến giấc ngủ của gia đình bạn, đặc biệt là người già và trẻ nhỏ, mang đến sự thoải mái.
Máy điều hòa treo tường Nagakawa NS-C12R2H06 sử dụng 100% ống đồng nguyên chất rãnh xoắn giúp nâng cao hiệu quả trao đổi nhiệt, tăng khả năng làm lạnh và độ bền.
Thêm nữa, máy được bị dàn tản nhiệt mạ vàng Golden Fin kháng khuẩn hạn chế các tác nhân ăn mòn từ môi trường.
Điều hòa Nagakawa dòng treo tường model 2022 sử dụng gas R32 - môi chất làm lạnh thế hệ mới nhất hiện tại.
Gas R32 có ưu điểm vượt trội như: năng suất làm lạnh cao, không gây cháy nổ, không độc hại, không gây hiệu ứng nhà kính… hiện đang là dòng môi chất lạnh được ưa chuộng nhất.
Thời gian bảo hành điều hòa Nagakawa NS-C12R2H06 cho toàn bộ sản phẩm 2 năm, máy nén 10 năm.
Nagakawa có mạng lưới các trung tâm và trạm bảo hành trên toàn quốc với đội ngũ tư vấn viên và kỹ thuật chuyên môn sâu sẵn sàng hỗ trợ khách hàng. Mọi thắc mắc cần được giải đáp người dùng có thể liên hệ tổng đài 1900.545.489. Các trường hợp cần bảo hành sẽ được tiếp nhận thông tin và xử lý nhanh chóng, khách hàng hoàng toàn yên tâm trong quá trình sử dụng.
Nagakawa tự hào là thương hiệu của Việt Nam, với lịch sử gần 20 năm hoạt động. Hãng cung cấp đa dạng các sản phẩm như tủ đông, tủ mát, đồ gia dụng từ lâu được người tiêu dùng Việt Nam tin tưởng và lựa chọn.
Điều hoà Nagakawa chính hãng được sản xuất tại nhà máy đặt tại Malaysia - cái nôi sản xuất của rất nhiều thương hiệu điều hòa nổi tiếng thế giới: Panasonic, Daikin,... với dây chuyển công nghệ hiện đại, đội ngũ nhân viên chất lượng cao. Mọi quy trình sản xuất và kiểm tra sản phẩm đều được giám sát nghiêm ngặt đảm bảo chất lượng sản phẩm đưa đến tay khách hàng chất lượng tiêu chuẩn toàn cầu.
Bạn tìm mua điều hòa 1 chiều 12000BTU giá dưới 5 triệu thì có rất nhiều sự lựa chọn: Casper SC12FS32, Nagakawa NS-C12R2H06, Funiki HSC12MMC, Midea MSAFB-13CRN8, Sumikura APS/APO-120...thì điều hòa Nagakawa NS-C12R2H06 luôn nằm trong TOP ưu tiên lựa chọn của người tiêu dùng.
Bạn đang tìm mua điều hoà Nagakawa, hãy đến ngay Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Điện Lạnh AST.
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Điện Lạnh AST là Đại lý phân phối điều hòa Nagakawa uy tín lâu năm, cung cấp đa dạng các mẫu, chủng loại các sản phẩm máy điều hòa Nagakawa (Treo tường, âm trần, tủ đứng...).
Chúng tôi luôn cập nhật những sản phẩm mới nhất, hiện đại nhất đến từ thương hiệu, tư vấn mua hàng và lắp đặt một cách kỹ lưỡng để khách hàng có thể chọn ra sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của mình. Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Điện Lạnh AST cam kết:
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
12000 BTU
1
1 chiều
1
Mã số thuế: 0110589821 – cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội
Trụ sở công ty: nhà số 5, ngõ 1 Tổ dân phố Địa Chất, thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội
VPGD: Số 64 Thạch Bàn – phường Thạch Bàn – quận Long Biên – thành phố Hà Nội
Số điện thoại: 0961997413 (zalo).