Tra cứu
Đơn hàngTìm cửa hàng
Gần nhấtHotline
0782100000
Bài viết Điều hòa Nagakawa 18000BTU 1 chiều NS-C18R1M05
Điều hòa Nagakawa 18000BTU 1 chiều NS-C18R1M05 sử dụng gas R410a thương hiệu Việt được sản xuất nhập khẩu chính hãng Malaysia thuộc phân khúc điều hòa giá rẻ được tin cậy nhất hiện nay.
Bạn có biết: điều hòa Nagakawa của nước nào? chúng tôi tin rằng có thể Bạn nhầm lẫn rằng đó là thương hiệu điều hòa Nhật Bản.
Nhưng thực tế không phải vậy: Nagakawa thương hiệu của Tập Đoàn Nagakawa Việt Nam có bề dày lịch sử gần 20 năm và được biết đến với rất nhiều dòng sản phẩm khác nhau: Điều hòa, Tủ đông, tủ mát, quạt, đồ gia dụng…đã khẳng định được uy tín về độ tin cậy của chất lượng sản phẩm,
Nhưng: Điều hòa Nagakawa 18000BTU NS-C18R1M05 chính hãng nhập khẩu Malaysia - Đây là cái nôi sản xuất điều hòa của nhiều thương hiệu nổi tiếng không thể không nhắc đến Panasonic và Daikin
Với dây truyền sản xuất hiện đại amp; công nghệ tiến tiến tạo ra sản phẩm đáp ứng chất lượng tiêu chuẩn Toàn Cầu.
Do được sản xuất tại Malaysia với dây truyền công nghệ hiện đại vì thế mà thiết kế của điều hòa Nagakawa NS-C18R1M05 tinh tế sang trọng từ mọi góc nhìn dễ dàng lắp đặt và làm nổi bật mọi không gian nội thất.
Với công suất điều hòa 18000BTU, Nagakwa NS-C18R1M05 lựa chọn lắp đặt tuyệt vời cho diện tích dưới 30m2: Phòng khách, phòng làm việc, phòng họp…
Điều hòa Nagakawa 18000 BTU NS-C18R1M05 có khả năng làm lạnh nhanh chóng, dễ dàng đem đến cảm giác mát lạnh ngay tức thì ngay khi sử dụng chỉ sau vài phút.
Động cơ vận hành êm ái, độ ồn ở mức thấp nhất đem đến cho bạn không gian yên tĩnh làm việc, nghỉ ngơi thoải mái.
Trước tình trạng ô nhiễm không khí khói bụi ngày càng nhiều đặc biệt ở các thành phố lớn: Hà Nội, TP, Hồ Chí Minh...ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe của mọi trường.
Do thực tế tình trạng thời tiết của nước ta nồm ẩm...nấm mốc, vi khuẩn amp; vi rút có cơ hội sinh sôi phát triển nhanh chóng.
Hiểu được điều đó máy điều hòa Nagakawa được trang bị công nghệ nano Ag+ có khả năng kháng khuẩn, khử mùi hiệu quả đem đến một môi trường sống trong lành và bảo vệ tốt nhất cho sức khỏe của bạn và những người thân yêu.
Công nghệ này tương tự như công nghệ Panasonic Nanoe-G. Đây là một trong những công nghệ tiên tiến nhất hiện nay mà hầu hết các hãng điều hòa đều hướng tới.
Chế độ vận hành khi ngủ cho phép máy lạnh điều chỉnh nhiệt độ phòng hợp lý, bảo vệ sức khỏe, tiết kiệm điện cho cả gia đình.
Chế độ khử ẩm: Chức năng tự động giảm độ ẩm trong phòng nhưng vẫn duy trì nhiệt độ cài đặt mang lại cảm giác thoải mái cho người dùng.
Tự chuẩn đoán lỗi: Khi máy gặp vấn đề, mã lỗi sẽ hiển thị trên màn hình tinh thể của điều khiển từ xa, giúp bạn dễ dàng, nhanh chóng xử lý sửa chữa.
Máy điều hòa Nagakawa 18000BTU NS-C18R1M05 sử dụng dàn đồng, cánh tản nhiệt được phủ một lớp màu vàng (Golden Fin) có tác dụng chống ăn mòn từ môi trường mang lại hiệu suất cao, vận hành bền bỉ và nâng cao tuổi thọ máy.
Điều hòa Nagakawa NS-C18R1M05 sử dụng môi chất làm lạnh mới tối ưu là Gas R410A có hiệu suất làm lạnh cao, thân thiện với môi trường (Không gây hiệu ứng nhà kính và không làm thủng tầng Ozone).
Thời gian bảo hành điều hòa Nagakawa NS-C18R1M05 cho toàn bộ sản phẩm: 2 năm, 10 năm cho máy nén.
Nagakawa có các trạm bảo hành trên toàn quốc, cùng đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp nhiệt tình luôn sẵn sàng hỗ trợ mọi khách hàng một cách nhanh chóng và tốt nhất. Vì vậy, bạn sẽ hoàn toàn yên tâm trong quá trình sử dụng.
Giá điều hòa Nagakawa 18000BTU 1 chiều NS-C18R1M05 thuộc phân khúc điều hòa giá rẻ tương đương với Funiki HSC18MMC, Midea MSAFB-18CNR8, Sumikura APS180...và Casper SC-18FS32 / KC-18FC32 / LC-18FS32
Quý khách hàng mua điều hòa Nagakawa NS-C18R1M05 vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi:
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Điện Lạnh AST - Tổng đại lý điều hòa Nagakawa giá rẻ, chính hãng, Giao hàng Toàn Quốc.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Điều hòa Nagakawa | Đơn vị | NS-C18R1M05 | |
Công suất làm việc | Làm lạnh | Btu/h | 18,000 |
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | W | 1,700 |
Cường độ dòng điện | Làm lạnh | A | 8.1 |
Nguồn điện | V/P/Hz | 220-240/1/50 | |
Lưu lượng gió cục trong (C) | m3/h | 940 | |
Năng suất tách ẩm | L/h | 2.0 | |
Độ ồn(Cao/ Trung bình/ Thấp) | Cục trong | dB(A) | 43/38/34 |
Cục ngoài | dB(A) | 55 | |
Kích thước thân máy(R x C x S) | Cục trong | mm | 1040x327x220 |
Cục ngoài | mm | 770x555x300 | |
Khối lượng tịnh/ tổng | Cục trong | kg | 13/16 |
Cục ngoài | kg | 34/37 | |
Môi chất lạnh | R410A | ||
Đường kính ống dẫn | Lỏng | mm | F6.35 |
Hơi | mm | F12.7 | |
Chiều dài ống | Tiêu chuẩn | m | 5 |
Tối đa | m | 15 | |
Chiều cao chênh lệch cục trong - cục ngoài tối đa | m | 5 |
Công suất làm lạnh | |
18000 BTU | 1 |
Loại máy lạnh | |
1 chiều | 1 |
Đánh giá Điều hòa Nagakawa 18000BTU 1 chiều NS-C18R1M05
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayĐóng
Bài viết Điều hòa Nagakawa 18000BTU 1 chiều NS-C18R1M05
Điều hòa Nagakawa 18000BTU 1 chiều NS-C18R1M05 sử dụng gas R410a thương hiệu Việt được sản xuất nhập khẩu chính hãng Malaysia thuộc phân khúc điều hòa giá rẻ được tin cậy nhất hiện nay.
Bạn có biết: điều hòa Nagakawa của nước nào? chúng tôi tin rằng có thể Bạn nhầm lẫn rằng đó là thương hiệu điều hòa Nhật Bản.
Nhưng thực tế không phải vậy: Nagakawa thương hiệu của Tập Đoàn Nagakawa Việt Nam có bề dày lịch sử gần 20 năm và được biết đến với rất nhiều dòng sản phẩm khác nhau: Điều hòa, Tủ đông, tủ mát, quạt, đồ gia dụng…đã khẳng định được uy tín về độ tin cậy của chất lượng sản phẩm,
Nhưng: Điều hòa Nagakawa 18000BTU NS-C18R1M05 chính hãng nhập khẩu Malaysia - Đây là cái nôi sản xuất điều hòa của nhiều thương hiệu nổi tiếng không thể không nhắc đến Panasonic và Daikin
Với dây truyền sản xuất hiện đại amp; công nghệ tiến tiến tạo ra sản phẩm đáp ứng chất lượng tiêu chuẩn Toàn Cầu.
Do được sản xuất tại Malaysia với dây truyền công nghệ hiện đại vì thế mà thiết kế của điều hòa Nagakawa NS-C18R1M05 tinh tế sang trọng từ mọi góc nhìn dễ dàng lắp đặt và làm nổi bật mọi không gian nội thất.
Với công suất điều hòa 18000BTU, Nagakwa NS-C18R1M05 lựa chọn lắp đặt tuyệt vời cho diện tích dưới 30m2: Phòng khách, phòng làm việc, phòng họp…
Điều hòa Nagakawa 18000 BTU NS-C18R1M05 có khả năng làm lạnh nhanh chóng, dễ dàng đem đến cảm giác mát lạnh ngay tức thì ngay khi sử dụng chỉ sau vài phút.
Động cơ vận hành êm ái, độ ồn ở mức thấp nhất đem đến cho bạn không gian yên tĩnh làm việc, nghỉ ngơi thoải mái.
Trước tình trạng ô nhiễm không khí khói bụi ngày càng nhiều đặc biệt ở các thành phố lớn: Hà Nội, TP, Hồ Chí Minh...ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe của mọi trường.
Do thực tế tình trạng thời tiết của nước ta nồm ẩm...nấm mốc, vi khuẩn amp; vi rút có cơ hội sinh sôi phát triển nhanh chóng.
Hiểu được điều đó máy điều hòa Nagakawa được trang bị công nghệ nano Ag+ có khả năng kháng khuẩn, khử mùi hiệu quả đem đến một môi trường sống trong lành và bảo vệ tốt nhất cho sức khỏe của bạn và những người thân yêu.
Công nghệ này tương tự như công nghệ Panasonic Nanoe-G. Đây là một trong những công nghệ tiên tiến nhất hiện nay mà hầu hết các hãng điều hòa đều hướng tới.
Chế độ vận hành khi ngủ cho phép máy lạnh điều chỉnh nhiệt độ phòng hợp lý, bảo vệ sức khỏe, tiết kiệm điện cho cả gia đình.
Chế độ khử ẩm: Chức năng tự động giảm độ ẩm trong phòng nhưng vẫn duy trì nhiệt độ cài đặt mang lại cảm giác thoải mái cho người dùng.
Tự chuẩn đoán lỗi: Khi máy gặp vấn đề, mã lỗi sẽ hiển thị trên màn hình tinh thể của điều khiển từ xa, giúp bạn dễ dàng, nhanh chóng xử lý sửa chữa.
Máy điều hòa Nagakawa 18000BTU NS-C18R1M05 sử dụng dàn đồng, cánh tản nhiệt được phủ một lớp màu vàng (Golden Fin) có tác dụng chống ăn mòn từ môi trường mang lại hiệu suất cao, vận hành bền bỉ và nâng cao tuổi thọ máy.
Điều hòa Nagakawa NS-C18R1M05 sử dụng môi chất làm lạnh mới tối ưu là Gas R410A có hiệu suất làm lạnh cao, thân thiện với môi trường (Không gây hiệu ứng nhà kính và không làm thủng tầng Ozone).
Thời gian bảo hành điều hòa Nagakawa NS-C18R1M05 cho toàn bộ sản phẩm: 2 năm, 10 năm cho máy nén.
Nagakawa có các trạm bảo hành trên toàn quốc, cùng đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp nhiệt tình luôn sẵn sàng hỗ trợ mọi khách hàng một cách nhanh chóng và tốt nhất. Vì vậy, bạn sẽ hoàn toàn yên tâm trong quá trình sử dụng.
Giá điều hòa Nagakawa 18000BTU 1 chiều NS-C18R1M05 thuộc phân khúc điều hòa giá rẻ tương đương với Funiki HSC18MMC, Midea MSAFB-18CNR8, Sumikura APS180...và Casper SC-18FS32 / KC-18FC32 / LC-18FS32
Quý khách hàng mua điều hòa Nagakawa NS-C18R1M05 vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi:
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Điện Lạnh AST - Tổng đại lý điều hòa Nagakawa giá rẻ, chính hãng, Giao hàng Toàn Quốc.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
18000 BTU
1
1 chiều
1
Mã số thuế: 0110589821 – cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội
Trụ sở công ty: nhà số 5, ngõ 1 Tổ dân phố Địa Chất, thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội
VPGD: Số 64 Thạch Bàn – phường Thạch Bàn – quận Long Biên – thành phố Hà Nội
Số điện thoại: 0961997413 (zalo).