Tra cứu
Đơn hàngTìm cửa hàng
Gần nhấtHotline
0782100000
Bài viết Điều hòa Nagakawa 18000BTU 1 chiều NS-C18R2T30
Trải qua 20 năm hình thành và phát triển, với tôn chỉ mang tới giải pháp không khí sạch cho mọi gia đình, Nagakawa mong muốn giúp người tiêu dùng được sử dụng những chiếc điều hòa không khí có nhiều tính năng vượt trội, vận hành bền bỉ với mức giá trong tầm tay.
Điều hòa Nagakawa NS-C18R2T30 18000 BTU 1 chiều - dòng điều hòa treo tường thế hệ mới năm 2023 được Nagakawa đặc biệt phát triển với những cải tiến đột phá về công nghệ, bổ sung thêm các tính năng thông minh, mang tới bầu không khí tươi mới và thư giãn cho không gian sống trong lành.
Máy điều hòa Nagakawa NS-C18R2T30 được trang bị chức năng làm lạnh nhanh Tubor mang đến cho Bạn tận hưởng luồng gió mát lạnh ngay lập tức kể từ khi bật máy.
Điều hòa Nagakawa 18000 BTU (1.5HP), NS-C18R2T30 phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích dưới 30m2: Phòng khách, phòng làm việc, lớp học...
Dựa trên nghiên cứu khi sử dụng máy điều hòa không khí cho thấy, thường điều khiển từ xa sẽ được đặt gần nhất với người sử dụng. Vì thế máy điều hòa Nagakawa 18000 NS-C18R2T30 được tích hợp công nghệ i feel sẽ đo lường được nhiệt độ cơ thể chính xác nhất từ đó tự động điều chỉnh nhiệt độ điều hòa cho phù hợp từ đó mang lại sự thoải mái, dễ chịu cho người dùng.
Ngoài việc chú trọng về khẳ năng làm lạnh nhanh, thoải mái dễ chịu thì chất lượng không khí trong phòng là một yếu tố vô cùng quan trọng ảnh hưởng đến chất lượng sống và sức khỏe của mỗi chúng ta.
Sau thời gian hoạt động thì dàn lạnh máy điều hòa là nơi bụi bẩn, nơi sinh sôi vi khuẩn và nấm mốc...hiểu được điều này giờ đây với máy điều hòa Nagakawa 18000BTU 1 chiều NS-C18R2T30 chúng ta hoàn toàn yên tâm bởi vì máy được trang bị dàn tản nhiệt phủ ion Ag+ giúp tiêu diệt vi khuẩn, vi rút, nấm mốc và các tác nhân gây mùi hiệu quả tới 99%.
Giấc ngủ là vàng, giấc ngủ ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe của mỗi chúng ta có thể kể đến:
Vì thế điều hòa Nagakawa 1 chiều 18000BTU NS-C18R2T30 hoạt động êm ái, giúp bạn sẽ có được không gian yên tĩnh, giây phút nghỉ ngơi thật sự.
Điều hòa Nagakawa NS-C18R2T30 sử dụng môi chất lạnh tiên tiến nhất - gas R32.
Gas R32 đã chứng minh không chỉ mang lại hiệu suất làm lạnh cao hơn các môi chất lạnh trước đó: Gas R410a, R22...điều này đồng nghĩa với việc tiết kiệm điện năng hơn.
Ngoài ra, gas R32 tác động gần như bằng 0 đến tầng ozon, không gây hiệu ứng nhà kính, giảm thiểu lượng khí thải CO2 ra môi trường.
Điều hòa Nagakawa không chỉ được đánh giá vận hành ổn định, bền bỉ với thời gian...với máy điều hòa Nagakawa 18000 BTU 1 chiều NS-C18R2T30 sử dụng dàn đồng nguyên chất, cánh tản nhiệt mạ vàng chống ăn mòn giúp tăng hiệu suất làm lạnh của máy và hạn chế được các tác nhân ăn mòn : Hơi nước, gió biển, nhiệt độ và độ ẩm, bụi và cát,..
Trong năm 2023, Để chọn mua điều hòa 18000 BTU 1 chiều với ngân sách tiết kiệm tối ưu, chất lượng máy đảm bảo, thương hiệu uy tín thì chúng ta có rất nhiều sự lựa chọn: Casper SC18FS32, Funiki HSC18TMU, Midea MSAFG-18CRN8, Nagakawa NS-C18R2T30, Gree AMORE18CN.
Thì điều hòa Nagakawa NS-C18R2T30 là sự lựa chọn đáng tin cậy cho công trình của Bạn.
Đặt mua máy điều hòa Nagakawa NS-C18R2T30 ngay hôm nay để có được giá tốt nhất nhé!
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Điện Lạnh AST - Tổng kho đại lý điều hòa Nagakawa tại Hà Nội
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Điều hòa Nagakawa | NS-C18R2T30 | |
Công suất làm lạnh | kW | 5,28 |
Btu/h | 18000 | |
Điện năng tiêu thụ | W | 1600 |
Cường độ dòng điện | A | 7 |
Hiệu suất năng lượng | Số sao | «« |
CSPF | 3,26 | |
Nguồn điện | V/P/Hz | 220~240/1/50 |
DÀN LẠNH | ||
Lưu lượng gió | m3/h | 900 |
Năng suất tách ẩm | L/h | 1,5 |
Độ ồn Cao/Trung bình/Thấp | dB(A) | 42/37/33 |
Kích thước (RxCxS) | mm | 920 x 306 x 195 |
Khối lượng | kg | 10 |
DÀN NÓNG | ||
Độ ồn | dB(A) | 55 |
Kích thước (RxCxS) | mm | 853 x 602 x 349 |
Khối lượng | kg | 29 |
Môi chất lạnh/ Lượng nạp gas | kg | R32/0.52 |
Đường kính ống dẫn lỏng/ gas | mm | Φ6.35 / Φ12.7 |
Chiều dài ống tiêu chuẩn/ tối đa | m | 5/15 |
Độ cao chênh lệch tối đa | m | 5 |
Công suất làm lạnh | |
18000 BTU | 1 |
Loại máy lạnh | |
1 chiều | 1 |
Đánh giá Điều hòa Nagakawa 18000BTU 1 chiều NS-C18R2T30
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayĐóng
Bài viết Điều hòa Nagakawa 18000BTU 1 chiều NS-C18R2T30
Trải qua 20 năm hình thành và phát triển, với tôn chỉ mang tới giải pháp không khí sạch cho mọi gia đình, Nagakawa mong muốn giúp người tiêu dùng được sử dụng những chiếc điều hòa không khí có nhiều tính năng vượt trội, vận hành bền bỉ với mức giá trong tầm tay.
Điều hòa Nagakawa NS-C18R2T30 18000 BTU 1 chiều - dòng điều hòa treo tường thế hệ mới năm 2023 được Nagakawa đặc biệt phát triển với những cải tiến đột phá về công nghệ, bổ sung thêm các tính năng thông minh, mang tới bầu không khí tươi mới và thư giãn cho không gian sống trong lành.
Máy điều hòa Nagakawa NS-C18R2T30 được trang bị chức năng làm lạnh nhanh Tubor mang đến cho Bạn tận hưởng luồng gió mát lạnh ngay lập tức kể từ khi bật máy.
Điều hòa Nagakawa 18000 BTU (1.5HP), NS-C18R2T30 phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích dưới 30m2: Phòng khách, phòng làm việc, lớp học...
Dựa trên nghiên cứu khi sử dụng máy điều hòa không khí cho thấy, thường điều khiển từ xa sẽ được đặt gần nhất với người sử dụng. Vì thế máy điều hòa Nagakawa 18000 NS-C18R2T30 được tích hợp công nghệ i feel sẽ đo lường được nhiệt độ cơ thể chính xác nhất từ đó tự động điều chỉnh nhiệt độ điều hòa cho phù hợp từ đó mang lại sự thoải mái, dễ chịu cho người dùng.
Ngoài việc chú trọng về khẳ năng làm lạnh nhanh, thoải mái dễ chịu thì chất lượng không khí trong phòng là một yếu tố vô cùng quan trọng ảnh hưởng đến chất lượng sống và sức khỏe của mỗi chúng ta.
Sau thời gian hoạt động thì dàn lạnh máy điều hòa là nơi bụi bẩn, nơi sinh sôi vi khuẩn và nấm mốc...hiểu được điều này giờ đây với máy điều hòa Nagakawa 18000BTU 1 chiều NS-C18R2T30 chúng ta hoàn toàn yên tâm bởi vì máy được trang bị dàn tản nhiệt phủ ion Ag+ giúp tiêu diệt vi khuẩn, vi rút, nấm mốc và các tác nhân gây mùi hiệu quả tới 99%.
Giấc ngủ là vàng, giấc ngủ ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe của mỗi chúng ta có thể kể đến:
Vì thế điều hòa Nagakawa 1 chiều 18000BTU NS-C18R2T30 hoạt động êm ái, giúp bạn sẽ có được không gian yên tĩnh, giây phút nghỉ ngơi thật sự.
Điều hòa Nagakawa NS-C18R2T30 sử dụng môi chất lạnh tiên tiến nhất - gas R32.
Gas R32 đã chứng minh không chỉ mang lại hiệu suất làm lạnh cao hơn các môi chất lạnh trước đó: Gas R410a, R22...điều này đồng nghĩa với việc tiết kiệm điện năng hơn.
Ngoài ra, gas R32 tác động gần như bằng 0 đến tầng ozon, không gây hiệu ứng nhà kính, giảm thiểu lượng khí thải CO2 ra môi trường.
Điều hòa Nagakawa không chỉ được đánh giá vận hành ổn định, bền bỉ với thời gian...với máy điều hòa Nagakawa 18000 BTU 1 chiều NS-C18R2T30 sử dụng dàn đồng nguyên chất, cánh tản nhiệt mạ vàng chống ăn mòn giúp tăng hiệu suất làm lạnh của máy và hạn chế được các tác nhân ăn mòn : Hơi nước, gió biển, nhiệt độ và độ ẩm, bụi và cát,..
Trong năm 2023, Để chọn mua điều hòa 18000 BTU 1 chiều với ngân sách tiết kiệm tối ưu, chất lượng máy đảm bảo, thương hiệu uy tín thì chúng ta có rất nhiều sự lựa chọn: Casper SC18FS32, Funiki HSC18TMU, Midea MSAFG-18CRN8, Nagakawa NS-C18R2T30, Gree AMORE18CN.
Thì điều hòa Nagakawa NS-C18R2T30 là sự lựa chọn đáng tin cậy cho công trình của Bạn.
Đặt mua máy điều hòa Nagakawa NS-C18R2T30 ngay hôm nay để có được giá tốt nhất nhé!
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Điện Lạnh AST - Tổng kho đại lý điều hòa Nagakawa tại Hà Nội
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
18000 BTU
1
1 chiều
1
Mã số thuế: 0110589821 – cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội
Trụ sở công ty: nhà số 5, ngõ 1 Tổ dân phố Địa Chất, thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội
VPGD: Số 64 Thạch Bàn – phường Thạch Bàn – quận Long Biên – thành phố Hà Nội
Số điện thoại: 0961997413 (zalo).