Tra cứu
Đơn hàngTìm cửa hàng
Gần nhấtHotline
0782100000
Bài viết Điều hòa Sharp inverter 18000 BTU 1 chiều AH-X18XEW
Máy điều hòa Sharp inverter 18000 BTU AH-X18XEW 1 chiều gas R32 thương hiệu uy tín, giá cả hấp dẫn, hứa hẹn sẽ mang đến cho người tiêu dùng lựa chọn tuyệt vời năm 2021.
Điều hoà Sharp 1 chiều 18000BTU inverter AH-X18XEW thiết kế độc đáo mới lạ đặc biệt ở mặt trước của máy. Dàn lạnh có màu chủ đạo là màu trắng sáng với điểm nhấn tại thanh chắn phía trước có màu xanh đậm tăng thêm tính thẩm mỹ cho sản phẩm.
Với công suất điều hòa 18000 BTU, Sharp AH-X18XEW phù hợp để lắp đặt cho các căn phòng có diện tích dưới 30m2 như phòng khách, Phòng họp…
Điều hoà Sharp inverter AH-X18XEW được trang bị tính năng làm lạnh nhanh Powerful Jet, nhanh chóng đưa luồng khí lạnh tản đều khắp phòng, nhanh chóng làm mát cho không gian.
Sau khi nhiệt độ phòng về đến nhiệt độ cài đặt, khách hàng có thể chuyển qua chế độ chế độ Gentle Cool Air giúp làm mát dịu nhẹ, thoải mái. Chế độ Gentle Cool Air trên điều hòa Sharp giúp điều khiển nhiệt độ nhẹ nhàng, không khí được thổi lên trần nhà thay vì thổi trực tiếp xuống đất như nhiều điều hòa khác, tạo sự thoải mái cho người dùng, đặc biệt là đối với trẻ nhỏ, người lớn tuổi, những người có da nhạy cảm hoặc mắc các bệnh về hô hấp.
Với công nghệ inverter J-Tech, lượng điện năng tiêu thụ của máy điều hoà Sharp 18000 BTU AH-X18XEW được tiết kiệm hiệu quả. Khi điều hoà Sharp J-Tech Inverter hoạt động với công suất tối đa, ở chế độ tiết kiệm năng lượng có thể làm giảm lượng điện tiêu thụ đến 60% so với máy điều hòa thông thường. Nhờ mạch điện đổi chiều, chúng điều chỉnh và duy trì nhiệt độ phòng bằng cách chuyển bộ phận nén giữa chế độ hoạt động cao và thấp, thay vì chuyển chúng giữa chế độ tắt và mở hoàn toàn như các loại điều hoà thông thường.
Máy điều hòa Sharp AH-X18XEW với thiết kế đặc biệt vận hành cực kì êm ái và giảm thiểu tiếng ồn, nhờ đó bạn sẽ có một giấc ngủ ngon và không bị đánh thức.Vào buổi tối khi nghỉ ngơi, khách hàng có thể lựa chọn chế độ BABY SLEEP hoặc BEST SLEEP, đây là 2 chế độ được trang bị giúp chăm sóc tối ưu cho giấc ngủ của người dùng.
Môi chất làm lạnh gas R32 là loại môi chất tiên tiến nhất hiện nay. Không chỉ mang lại hiệu suất làm lạnh cao mà đây là loại gas đạt tiêu chuẩn khí thải GWP thấp hơn nhiều lần so với loại gas R410A, giúp giảm lượng khí thải và bảo vệ môi trường tốt hơn.
Điều hoà Sharp inverter AH-X18XEW được trang bị dàn đồng, cánh tản nhiệt được xử lý chống ăn mòn vì thế hiệu suất làm lạnh cao, dẫn truyền nhiệt tốt hơn và bền hơn được khách hàng ưu tiên lựa chọn.
Thêm vào đó, Sharp còn trang bị cho máy điều hoà của họ các tính năng bảo vệ vượt trội (7 tính năng): Chống cháy - Chống ăn mòn - Chống sấm sét - Chống rung - Chống sốc trong quá trình vận chuyển - Chống hư hại - Vận hành ổn định đạt tiêu chuẩn tăng lực nâng lên đến 1100mm giúp khách hàng luôn yên tâm khi sử dụng sản phẩm.
Với cấu tạo thông minh, kích thước nhỏ gọn, điều hoà Sharp AH-X18XEW có thể dễ dàng lắp đặt tại nhiều vị trí. Lắp đặt điều hoà yêu cầu người kỹ thuật phải có kỹ năng chuyên môn và kinh nghiệm. Chính vì vậy, khi lựa chọn lắp đặt máy điều hoà cho gia đình, khách hàng nên lựa chọn các đơn vị có dịch vụ lắp đặt uy tín, có bảo hành đầy đủ. Một lưu ý quan trọng khi sử dụng điều hoà: cần bảo dưỡng điều hòa định kỳ tối thiểu 6 tháng 1 lần để máy hoạt động ở trạng thái tốt nhất.
Sharp là thương hiệu hàng đầu Nhật Bản, nổi tiếng thế giới ra đời từ 1912 đã có gần 100 năm hoạt động được cả thế giới tin dùng có thể kể đến: Các sản phẩm gia dụng (Lò vi sóng, Máy lọc không khí...), sản phẩm điện lạnh (Điều hòa, Tủ lạnh, máy giặt), Tivi...
Trong đó: Điều hoà Sharp là một trong những sản phẩm tiêu biểu của thương hiệu này, đáp ứng đầy đủ các tiêu chí về chất lượng, công nghệ, mẫu mã… đồng thời giá thành ở mức hợp lý, phù hợp với túi tiền của phần đông người tiêu dùng Việt Nam.
Máy điều hoà Sharp sản xuất nhập khẩu nguyên bộ từ Thái Lan. Với dây truyền sản xuất hiện đại, quy trình sản xuất nghiệm ngặt...vì thế mỗi sản phẩm đến tay người tiêu dùng đều đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng Toàn Cầu.
Máy điều hòa Sharp bảo hành chính hãng 12 tháng ngay tại nhà / tại công trình. Có thể thấy, thời gian bảo hành của Sharp không lý tưởng như một số hãng điều hòa giá rẻ khác trên thị trường.
Với thương hiệu uy tín, những tính năng ưu việt, cùng mức giá hấp dẫn... điều hòa Sharp là lựa chọn tuyệt vời cho công trình của Bạn 2021.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Công suất làm lạnh | |
18000 BTU | 1 |
Loại máy lạnh | |
1 chiều | 1 |
Đánh giá Điều hòa Sharp inverter 18000 BTU 1 chiều AH-X18XEW
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayĐóng
Bài viết Điều hòa Sharp inverter 18000 BTU 1 chiều AH-X18XEW
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
18000 BTU
1
1 chiều
1
Mã số thuế: 0110589821 – cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội
Trụ sở công ty: nhà số 5, ngõ 1 Tổ dân phố Địa Chất, thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội
VPGD: Số 64 Thạch Bàn – phường Thạch Bàn – quận Long Biên – thành phố Hà Nội
Số điện thoại: 0961997413 (zalo).