Tra cứu
Đơn hàngTìm cửa hàng
Gần nhấtHotline
0782100000
Điều hoà Casper Inverter có thể giúp căn phòng mát mẻ chỉ trong khoảng thời gian ngắn khi bạn kích hoạt chế độ thổi gió Turbo với mức gió thổi mạnh nhất, giúp bạn tận hưởng ngay bầu không gian dễ chịu, thoải mái nhanh chóng.
Với chế độ Eco, chiếc điều hoà Casper 9000 BTU sẽ tiêu thụ lượng điện năng thấp mà vẫn mang lại hiệu quả làm mát tối ưu. Không những thế, sự có mặt của công nghệ Inverter còn giúp cho máy vận hành êm ái và đem lại khả năng tiết kiệm điện vượt trội đến 60% so với các dòng Điều hoà thông thường.
Ngoài sở hữu gam màu trắng với những đường cong mềm mại, bạn có thể tùy chọn chế độ bật - tắt đèn hiển thị trên Điều hoà , mang lại cảm giác dễ chịu trong căn phòng tối, giúp bạn và cả gia đình ngủ ngon giấc hơn.
Điều hoà Casper còn được trang bị chức năng tự làm sạch, giúp bạn tiết kiệm được chi phí vệ sinh Điều hoà định kỳ.
Đồng thời còn nâng cao độ bền sử dụng sản phẩm vì hạn chế được tình trạng nấm mốc và vi khuẩn phát triển sau mỗi lần máy hoạt động.
Chức năng tự khởi động lại khi có điện sẽ ghi nhớ chế độ đã được cài đặt và bạn không cần phải điều chỉnh lại máy sau sự cố mất điện đột ngột, thích hợp cho việc sử dụng vào ban đêm mà không làm ảnh hưởng đến giấc ngủ ngon của bạn.
Dàn tản nhiệt được phủ một lớp mạ vàng nhờ đó hạn chế tình trạng ăn mòn nên phù hợp sử dụng ở những khu vực gần biển. Đồng thời, giúp Điều hoà hoạt động ổn định và nâng cao tuổi thọ của máy.
Điều hoà Casper Inverter 09IS32 công suất 9000 BTU, phù hợp lắp đặt cho những căn phòng có diện tích nhỏ dưới 15 m2, giúp máy hoạt động bền bỉ và ổn định trong suốt thời gian sử dụng cũng như mang lại hiệu quả làm mát tối ưu.
Nhìn chung, Điều hoà Casper Inverter 9000 BTU GC-09IS32 là lựa chọn phù hợp cho căn phòng nhỏ, diện tích dưới 15m2. Máy hoạt động ổn định, có tuổi thọ cao và tiết kiệm điện năng đáng kể. Hãy cân nhắc sản phẩm này trong nhu cầu sắp tới của bạn né!
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Thông tin sản phẩm | |
Loại máy: | Điều hoà 1 chiều (chỉ làm lạnh) |
Inverter: | Điều hoà Inverter |
Công suất làm lạnh: | 1 HP - 9000 BTU |
Công suất sưởi ấm: | Không có sưởi ấm |
Phạm vi làm lạnh hiệu quả: | Dưới 15m² (từ 30 đến 45m³) |
Độ ồn trung bình: | 34/49 dB |
Dòng sản phẩm: | 2021 |
Sản xuất tại: | Thái Lan |
Thời gian bảo hành cục lạnh: | 3 năm |
Thời gian bảo hành cục nóng: | Máy nén 5 năm |
Chất liệu dàn tản nhiệt: | Ống dẫn gas bằng Đồng - Lá tản nhiệt bằng Nhôm |
Loại Gas: | R-32 |
Mức tiêu thụ điện năng | |
Tiêu thụ điện: | 0.77 kW/h |
Nhãn năng lượng: | 5 sao (Hiệu suất năng lượng 5.48) |
Công nghệ tiết kiệm điện: | Inverter Eco |
Khả năng lọc không khí | |
Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi: | Màng lọc thông thường |
Công nghệ làm lạnh | |
Chế độ gió: | Tuỳ chỉnh điều khiển lên xuống |
Công nghệ làm lạnh nhanh: | Turbo |
Tiện ích | |
Tiện ích: | Chế độ chỉ sử dụng quạt Fan Only - chỉ làm mát, không làm lạnhCông nghệ tự làm sạch dàn lạnh Self CleanCảm biến nhiệt độ Follow MeChức năng hút ẩmHẹn giờ bật tắt máyLàm lạnh nhanh tức thìTự khởi động lại khi có điệnMàn hình hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnhChế độ vận hành khi ngủDàn tản nhiệt mạ vàng chống ăn mòn |
Thông số kích thước/ lắp đặt | |
Kích thước - Khối lượng dàn lạnh: | Dài 76 cm - Cao 29 cm - Dày 20.5 cm - Nặng 7.5 kg |
Kích thước - Khối lượng dàn nóng: | Dài 82 cm - Cao 54.5 cm - Dày 28 cm - Nặng 22 kg |
Chiều dài lắp đặt ống đồng: | Tối đa 20 m |
Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh: | 10m |
Dòng điện vào: | Dàn lạnh |
Kích thước ống đồng: | 6/10 |
Số lượng kết nối dàn lạnh tối đa: | 1 |
Hãng: | Casper. |
Công nghệ Inverter | |
Có Inverter | 1 |
Công suất làm lạnh | |
9000 BTU | 1 |
Loại máy lạnh | |
1 chiều | 1 |
Sản xuất tại | |
Thái Lan | 1 |
Tiện ích | |
Màn hình hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh | 1 |
Đánh giá Điều hòa Casper Inverter 1 chiều 9000 BTU GC-09IS32
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayĐóng
Điều hoà Casper Inverter có thể giúp căn phòng mát mẻ chỉ trong khoảng thời gian ngắn khi bạn kích hoạt chế độ thổi gió Turbo với mức gió thổi mạnh nhất, giúp bạn tận hưởng ngay bầu không gian dễ chịu, thoải mái nhanh chóng.
Với chế độ Eco, chiếc điều hoà Casper 9000 BTU sẽ tiêu thụ lượng điện năng thấp mà vẫn mang lại hiệu quả làm mát tối ưu. Không những thế, sự có mặt của công nghệ Inverter còn giúp cho máy vận hành êm ái và đem lại khả năng tiết kiệm điện vượt trội đến 60% so với các dòng Điều hoà thông thường.
Ngoài sở hữu gam màu trắng với những đường cong mềm mại, bạn có thể tùy chọn chế độ bật - tắt đèn hiển thị trên Điều hoà , mang lại cảm giác dễ chịu trong căn phòng tối, giúp bạn và cả gia đình ngủ ngon giấc hơn.
Điều hoà Casper còn được trang bị chức năng tự làm sạch, giúp bạn tiết kiệm được chi phí vệ sinh Điều hoà định kỳ.
Đồng thời còn nâng cao độ bền sử dụng sản phẩm vì hạn chế được tình trạng nấm mốc và vi khuẩn phát triển sau mỗi lần máy hoạt động.
Chức năng tự khởi động lại khi có điện sẽ ghi nhớ chế độ đã được cài đặt và bạn không cần phải điều chỉnh lại máy sau sự cố mất điện đột ngột, thích hợp cho việc sử dụng vào ban đêm mà không làm ảnh hưởng đến giấc ngủ ngon của bạn.
Dàn tản nhiệt được phủ một lớp mạ vàng nhờ đó hạn chế tình trạng ăn mòn nên phù hợp sử dụng ở những khu vực gần biển. Đồng thời, giúp Điều hoà hoạt động ổn định và nâng cao tuổi thọ của máy.
Điều hoà Casper Inverter 09IS32 công suất 9000 BTU, phù hợp lắp đặt cho những căn phòng có diện tích nhỏ dưới 15 m2, giúp máy hoạt động bền bỉ và ổn định trong suốt thời gian sử dụng cũng như mang lại hiệu quả làm mát tối ưu.
Nhìn chung, Điều hoà Casper Inverter 9000 BTU GC-09IS32 là lựa chọn phù hợp cho căn phòng nhỏ, diện tích dưới 15m2. Máy hoạt động ổn định, có tuổi thọ cao và tiết kiệm điện năng đáng kể. Hãy cân nhắc sản phẩm này trong nhu cầu sắp tới của bạn né!
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Có Inverter
1
9000 BTU
1
1 chiều
1
Thái Lan
1
Màn hình hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh
1
Mã số thuế: 0110589821 – cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội
Trụ sở công ty: nhà số 5, ngõ 1 Tổ dân phố Địa Chất, thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội
VPGD: Số 64 Thạch Bàn – phường Thạch Bàn – quận Long Biên – thành phố Hà Nội
Số điện thoại: 0961997413 (zalo).