Tra cứu
Đơn hàngTìm cửa hàng
Gần nhấtHotline
0782100000
Điều hoà Daikin 1.5 HP ATF35UV1V sở hữu thiết kế phẳng kiểu mới cùng các đường cong mềm mại giúp bạn dễ dàng lau chùi và mang đến sự sang trọng cho căn phòng của bạn.
Công suất điều hoà 12000 BTU phù hợp với những căn phòng có diện tích vừa từ 15 - 20 m2.
Đây là Điều hoà không Inverter nhưng Điều hoà Daikin 1.5 HP lại không tiêu tốn quá nhiều điện năng với công suất tiêu thụ điện trung bình 0.93 kW/h, đạt chuẩn nhãn tiết kiệm năng lượng mức 3 sao.
Điều hoà Daikin được phủ 2 lớp chống ăn mòn ở cánh tản nhiệt, giúp máy hoạt động bền bỉ với thời gian.
Khi nhấn nút Powerful trên remote, Điều hoà ngay lập tức đẩy mạnh công suất hoạt động, nhanh chóng làm mát căn phòng của bạn chỉ trong tích tắc.
Chế độ hút ẩm thích hợp dùng vào những ngày mưa hay độ ẩm trong không khí tăng cao, chế độ này có tác dụng hút bớt hơi ẩm trong không khí, trả lại cho căn phòng không gian khô ráo, thoáng mát.
Bạn cảm thấy mệt mỏi vì phải thức giấc lúc nửa đêm để tắt Điều hoà vì cảm thấy quá lạnh. Chức năng hẹn giờ sẽ giúp bạn giải quyết vấn đề ấy. Bạn có thể cài đặt thời gian chạy hoặc dừng Điều hoà bất cứ khi nào.
Khi cúp điện đột ngột, Điều hoà 1 chiều Daikin sẽ tự động ghi nhớ các cài đặt hiện tại như nhiệt độ, hướng gió,... và khi có điện lại, máy sẽ tự thiết lập lại các thông số đã ghi nhớ trước đó mà không cần sự can thiệp từ người dùng.
Nhờ sử dụng Gas R32, chiếc Điều hoà này không chỉ làm lạnh nhanh chóng, hiệu quả mà nó còn góp phần tiết kiệm điện, bảo vệ cho môi trường cũng như sức khỏe của các thành viên trong gia đình.
Tuy Điều hoà Daikin 1.5 HP ATF35UV1V không phải là Điều hoà Inverter nhưng vẫn đem đến khả năng tiết kiệm điện không thua kém các dòng Điều hoà Inverter khác với công suất tiêu thụ điện là 0.93 kW/h. Chiếc Điều hoà này còn sử dụng gas R-32 thân thiện với môi trường và tốt cho sức khỏe gia đình bạn. Ngoài ra, chiếc Điều hoà Daikin này còn có một số tiện ích hiện đại như: làm lạnh nhanh, hút ẩm, hẹn giờ,...
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Thông tin sản phẩm | |
Loại máy: | Điều hoà 1 chiều (chỉ làm lạnh) |
Inverter: | Điều hoà không Inverter |
Công suất làm lạnh: | 1.5 HP - 11.100 BTU |
Công suất sưởi ấm: | Không có sưởi ấm |
Phạm vi làm lạnh hiệu quả: | Từ 15 - 20m² (từ 40 đến 60 m³) |
Độ ồn trung bình: | 30-39/51 dB |
Dòng sản phẩm: | 2020 |
Sản xuất tại: | Thái Lan |
Thời gian bảo hành cục lạnh: | 1 năm |
Thời gian bảo hành cục nóng: | Máy nén 5 năm |
Chất liệu dàn tản nhiệt: | Ống dẫn gas bằng Đồng - Lá tản nhiệt bằng Nhôm |
Loại Gas: | R-32 |
Mức tiêu thụ điện năng | |
Tiêu thụ điện: | 0.93 kW/h |
Nhãn năng lượng: | 3 sao (Hiệu suất năng lượng 3.71) |
Khả năng lọc không khí | |
Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi: | Chỉ có lưới lọc bụi thô, phin lọc chống mốc |
Công nghệ làm lạnh | |
Chế độ gió: | Tuỳ chỉnh điều khiển lên xuống |
Công nghệ làm lạnh nhanh: | Powerful |
Tiện ích | |
Tiện ích: | Chế độ chỉ sử dụng quạt Fan Only - chỉ làm mát, không làm lạnhCánh tản nhiệt dàn nóng chống ăn mònChức năng hút ẩmThổi gió dễ chịu (cho trẻ em, người già)Hẹn giờ bật tắt máyLàm lạnh nhanh tức thìTự khởi động lại khi có điệnMáng nước có thể tháo rời (dễ vệ sinh dàn lạnh) |
Thông số kích thước/ lắp đặt | |
Kích thước - Khối lượng dàn lạnh: | Dài 77 cm - Cao 28.5 cm - Dày 23.5 cm - Nặng 9 kg |
Kích thước - Khối lượng dàn nóng: | Dài 72.5 cm - Cao 55 cm - Dày 29 cm - Nặng 30 kg |
Chiều dài lắp đặt ống đồng: | Tối đa 15m |
Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh: | 12m |
Dòng điện vào: | Dàn nóng |
Kích thước ống đồng: | 6/12 |
Số lượng kết nối dàn lạnh tối đa: | 1 |
Hãng: | Daikin. |
Công nghệ Inverter | |
Không Inverter | 1 |
Công suất làm lạnh | |
12000 BTU | 1 |
Loại máy lạnh | |
1 chiều | 1 |
Sản xuất tại | |
Thái Lan | 1 |
Đánh giá Điều hoà Daikin 12000 BTU 1 chiều ATF35UV1V
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayĐóng
Điều hoà Daikin 1.5 HP ATF35UV1V sở hữu thiết kế phẳng kiểu mới cùng các đường cong mềm mại giúp bạn dễ dàng lau chùi và mang đến sự sang trọng cho căn phòng của bạn.
Công suất điều hoà 12000 BTU phù hợp với những căn phòng có diện tích vừa từ 15 - 20 m2.
Đây là Điều hoà không Inverter nhưng Điều hoà Daikin 1.5 HP lại không tiêu tốn quá nhiều điện năng với công suất tiêu thụ điện trung bình 0.93 kW/h, đạt chuẩn nhãn tiết kiệm năng lượng mức 3 sao.
Điều hoà Daikin được phủ 2 lớp chống ăn mòn ở cánh tản nhiệt, giúp máy hoạt động bền bỉ với thời gian.
Khi nhấn nút Powerful trên remote, Điều hoà ngay lập tức đẩy mạnh công suất hoạt động, nhanh chóng làm mát căn phòng của bạn chỉ trong tích tắc.
Chế độ hút ẩm thích hợp dùng vào những ngày mưa hay độ ẩm trong không khí tăng cao, chế độ này có tác dụng hút bớt hơi ẩm trong không khí, trả lại cho căn phòng không gian khô ráo, thoáng mát.
Bạn cảm thấy mệt mỏi vì phải thức giấc lúc nửa đêm để tắt Điều hoà vì cảm thấy quá lạnh. Chức năng hẹn giờ sẽ giúp bạn giải quyết vấn đề ấy. Bạn có thể cài đặt thời gian chạy hoặc dừng Điều hoà bất cứ khi nào.
Khi cúp điện đột ngột, Điều hoà 1 chiều Daikin sẽ tự động ghi nhớ các cài đặt hiện tại như nhiệt độ, hướng gió,... và khi có điện lại, máy sẽ tự thiết lập lại các thông số đã ghi nhớ trước đó mà không cần sự can thiệp từ người dùng.
Nhờ sử dụng Gas R32, chiếc Điều hoà này không chỉ làm lạnh nhanh chóng, hiệu quả mà nó còn góp phần tiết kiệm điện, bảo vệ cho môi trường cũng như sức khỏe của các thành viên trong gia đình.
Tuy Điều hoà Daikin 1.5 HP ATF35UV1V không phải là Điều hoà Inverter nhưng vẫn đem đến khả năng tiết kiệm điện không thua kém các dòng Điều hoà Inverter khác với công suất tiêu thụ điện là 0.93 kW/h. Chiếc Điều hoà này còn sử dụng gas R-32 thân thiện với môi trường và tốt cho sức khỏe gia đình bạn. Ngoài ra, chiếc Điều hoà Daikin này còn có một số tiện ích hiện đại như: làm lạnh nhanh, hút ẩm, hẹn giờ,...
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Không Inverter
1
12000 BTU
1
1 chiều
1
Thái Lan
1
Mã số thuế: 0110589821 – cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội
Trụ sở công ty: nhà số 5, ngõ 1 Tổ dân phố Địa Chất, thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội
VPGD: Số 64 Thạch Bàn – phường Thạch Bàn – quận Long Biên – thành phố Hà Nội
Số điện thoại: 0961997413 (zalo).